- Quan chết đi cũng vào hòm gỗ quan tài
- Cây mà làm Quan thì chỉ có quan tài
- Quan 官 đốn cây 木 làm QUAN tài.
- QUAN TÀI của QUAN làm bằng GỖ quý
- QUAN ( 官 ) làm cái QUAN TÀI ( 棺 ) từ GỖ ( 木 ).
- Cái áo quan. Như nhập quan 入 棺 QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết bỏ xác người chết vào hòm, cái quan luận định 蓋 CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết 棺 QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết đậy nắp hòm mới khen chê hay dở.
- Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入棺 | にゅうかん | Sự nhập quan (cho vào áo quan) |
出棺 | しゅっかん | việc đưa áo quan ra ngoài (để quàn hoặc để chôn); đưa áo quan ra ngoài |
寝棺 | ねかん | Quan tài; hòm áo quan |
棺桶 | かんおけ | quan tài |
石棺 | せっかん | quan tài bằng đá |
Ví dụ âm Kunyomi
寝 棺 | ねかん | TẨM QUAN | Quan tài |
棺 桶 | かんおけ | QUAN DŨNG | Quan tài |
石 棺 | せっかん | THẠCH QUAN | Quan tài bằng đá |
納 棺 | のうかん | NẠP QUAN | Sự khâm liệm |
納 棺 する | のうかん | NẠP QUAN | Liệm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|