- Chữ Khái:概: Khái Quát có 2 bộ (木 MỘC: cái cây, 既 KÍ: Đã rồi) Bộ Kí : 既: Đã rồi có 2 bộ : 艮 CẤN: Bền vững, 旡 KÍ: Nấc (Nấc cụt): Bộ Nhân => Tôi xin Khái Quát lại câu chuyện hay Đã đọc lên cái Cây để ghi nhớ lại 1 cách bền vững chứ không như người ăn nha
- Những cây đã Ký xong thì chỉ nói KHÁI quát
- SAU KHI ĐÃ xem xét Tổng Quát cái CÂY thì tôi xin có báo cáo TÓM TẮT cho anh là cái cây này rất to.
- Hầu hết các cây của a kí đều rất khái quát
- Những cây tốt (hầu hết) đã bị chặt phá,còn lại đại KHÁI vài cây
- Gạt phẳng.
- Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 概 KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết hay phong khái 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 概 KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết đều chỉ về phần khí cục mà nói cả.
- Bao quát, tóm tắt. Như nhất khái 一 概 KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết , đại khái 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 概 KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết , ngạnh khái 梗 NGẠNH Nghĩa: Cành cây. Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh [萍梗]. Xem chi tiết 概 KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết đều là ý tóm tất cả.
- Cái chén đựng rượu.
- Bằng, yên.
- Cảnh tượng.
- Cùng nghĩa với chữ khái 槩 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一概に | いちがいに | cứ |
大概 | たいがい | sự bao quát; sự nhìn chung; sự chủ yếu |
梗概 | こうがい | Phác thảo; tóm lược; bản tóm tắt |
概して | がいして | nói chung; nhìn chung |
概念 | がいねん | khái niệm |
Ví dụ âm Kunyomi
概 ね | おおむね | KHÁI | Phần lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
気 概 | きがい | KHÍ KHÁI | Tinh thần khoẻ mạnh |
大 概 | たいがい | ĐẠI KHÁI | Sự bao quát |
梗 概 | こうがい | NGẠNH KHÁI | Phác thảo |
概 して | がいして | KHÁI | Nói chung |
概 則 | がいそく | KHÁI TẮC | Quy tắc chung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|