Created with Raphaël 2.1.21243576981110121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 概

Hán Việt
KHÁI
Nghĩa

Bao quát, phỏng chừng, tổng quát


Âm On
ガイ
Âm Kun
おおむ.ね

Đồng âm
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Tức giận, căm phẫn, than thở Xem chi tiết KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Bài ca chiến thắng Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Ho (ho không có đờm). Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết GIAI, KHẢI Nghĩa: Sự đúng đắn, sự chính xác Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết TỔNG Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
概
  • Chữ Khái:概: Khái Quát có 2 bộ (木 MỘC: cái cây, 既 KÍ: Đã rồi) Bộ Kí : 既: Đã rồi có 2 bộ : 艮 CẤN: Bền vững, 旡 KÍ: Nấc (Nấc cụt): Bộ Nhân => Tôi xin Khái Quát lại câu chuyện hay Đã đọc lên cái Cây để ghi nhớ lại 1 cách bền vững chứ không như người ăn nha
  • Những cây đã Ký xong thì chỉ nói KHÁI quát
  • SAU KHI ĐÃ xem xét Tổng Quát cái CÂY thì tôi xin có báo cáo TÓM TẮT cho anh là cái cây này rất to.
  • Hầu hết các cây của a kí đều rất khái quát
  • Những cây tốt (hầu hết) đã bị chặt phá,còn lại đại KHÁI vài cây
  1. Gạt phẳng.
  2. Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết hay phong khái PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết đều chỉ về phần khí cục mà nói cả.
  3. Bao quát, tóm tắt. Như nhất khái KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết , đại khái ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết , ngạnh khái NGẠNH Nghĩa: Cành cây. Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh [萍梗]. Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết đều là ý tóm tất cả.
  4. Cái chén đựng rượu.
  5. Bằng, yên.
  6. Cảnh tượng.
  7. Cùng nghĩa với chữ khái .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちがいに cứ
たいがい sự bao quát; sự nhìn chung; sự chủ yếu
こうがい Phác thảo; tóm lược; bản tóm tắt
して がいして nói chung; nhìn chung
がいねん khái niệm
Ví dụ âm Kunyomi

おおむね KHÁIPhần lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きがい KHÍ KHÁITinh thần khoẻ mạnh
たいがい ĐẠI KHÁISự bao quát
こうがい NGẠNH KHÁIPhác thảo
して がいして KHÁINói chung
がいそく KHÁI TẮCQuy tắc chung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa