- Người cán đán 1 ngày tuy nhiên ...
- Mọi người イ vào ngày tết nguyên đán 旦 rất vui , tuy nhiên hay đãng trí 但
- Người phải đứng vào ngày 1 tết nguyên đán tuy nhiên ....
- Đán là Người Đãng trí tuy nhiên…
- Ngày mùng 1 tết nguyên Đán (Đãn - nói lái đi) không Người nào lại đi làm cả, TUY NHIÊN nếu nhiều tiền thì ok
- Những. Lời nói chuyển câu. Lý Thương Ẩn 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 隱 : Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải 曉 鏡 KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết 但 ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết 愁 SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 鬢 改 CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết (Vô đề 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 題 ) Sớm mai soi gương, những buồn cho tóc mây đã đổi.
- Chỉ. Như bất đãn như thử 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 但 ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết chẳng những chỉ như thế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
但し | ただし | tuy nhiên; nhưng |
Ví dụ âm Kunyomi
但 し | ただし | ĐÃN | Tuy nhiên |
但 し付き | ただしつき | ĐÃN PHÓ | Có điều kiện |
但 し書き | ただしがき | ĐÃN THƯ | Các điều khoản cần chú ý (in bằng chữ nhỏ)(trong hợp đồng) |
但 し書き条項 | ただしがきじょうこう | Điều khoản bảo lưu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
播 但 線 | ばんたんせん | BÁ ĐÃN TUYẾN | Tuyến xe điện Bantan (thuộc tỉnh Hyogo) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|