Created with Raphaël 2.1.2123456798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 冠

Hán Việt
QUAN, QUÁN
Nghĩa

Cái mũ, nón


Âm On
カン
Âm Kun
かんむり
Nanori
かっぷ まさる

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MẠO Nghĩa: Mũ, nón Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết
冠
  • Đội nguyên cái mũ vương miện cảm giác hơi thốn
  • Quan là trùm sò của nguyên cái thôn
  • QUAN tài của Quan làm bằng Gỗ
  • Vị Quan bao nguyên cả Quán thì cũng khá là thốn
  • Hán tự Quan nghĩa là cái mũ (y Quan), Hán tự Quán mới là số 1, hàng đầu nhé Quí vị (Quán quân)
  1. Cái mũ.
  2. Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết , chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết .
  3. Đầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかんむり sự cực kỳ tức giận; sự vô cùng tức giận; sự tức tối tột độ
する かんむり có ý định; phác thảo; phác họa
ていかんし Mạo từ xác định
ていかん vương miện
じゃっかん tính chất thanh niên; tính chất trẻ tuổi; tính chất trẻ trung
Ví dụ âm Kunyomi

する かんむり QUANCó ý định
おかんむり QUANSự cực kỳ tức giận
かんむりい QUAN VỊQuan vị
かんむりざ QUAN TỌAQuầng sáng điện hoa borealis
かんむりけ QUAN MAONùi bông nhẹ chứa đựng những hạt cây kế được gió thổi từ cây kế bay đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんし QUAN TỪMục (bài báo)
かかん GIA QUANNghi lễ đội nón đánh dấu đến tuổi trưởng thành của con trai thời xưa
むかん VÔ QUANChưa làm lễ đội mũ miện
かかん HOA QUANTràng hoa
いかん Y QUANTrang phục áo kimônô và mũ đội đầu của đàn ông quý tộc từ giữa thời Heian (thế kỷ VIII ~ XII)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa