- Đội nguyên cái mũ vương miện cảm giác hơi thốn
- Quan là trùm sò của nguyên cái thôn
- QUAN tài của Quan làm bằng Gỗ
- Vị Quan bao nguyên cả Quán thì cũng khá là thốn
- Hán tự Quan nghĩa là cái mũ (y Quan), Hán tự Quán mới là số 1, hàng đầu nhé Quí vị (Quán quân)
- Cái mũ.
- Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱 NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết 冠 QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết , chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán 未 冠 QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết .
- Đầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân 冠 QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お冠 | おかんむり | sự cực kỳ tức giận; sự vô cùng tức giận; sự tức tối tột độ |
冠する | かんむり | có ý định; phác thảo; phác họa |
定冠詞 | ていかんし | Mạo từ xác định |
帝冠 | ていかん | vương miện |
弱冠 | じゃっかん | tính chất thanh niên; tính chất trẻ tuổi; tính chất trẻ trung |
Ví dụ âm Kunyomi
冠 する | かんむり | QUAN | Có ý định |
お 冠 | おかんむり | QUAN | Sự cực kỳ tức giận |
冠 位 | かんむりい | QUAN VỊ | Quan vị |
冠 座 | かんむりざ | QUAN TỌA | Quầng sáng điện hoa borealis |
冠 毛 | かんむりけ | QUAN MAO | Nùi bông nhẹ chứa đựng những hạt cây kế được gió thổi từ cây kế bay đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
冠 詞 | かんし | QUAN TỪ | Mục (bài báo) |
加 冠 | かかん | GIA QUAN | Nghi lễ đội nón đánh dấu đến tuổi trưởng thành của con trai thời xưa |
無 冠 | むかん | VÔ QUAN | Chưa làm lễ đội mũ miện |
花 冠 | かかん | HOA QUAN | Tràng hoa |
衣 冠 | いかん | Y QUAN | Trang phục áo kimônô và mũ đội đầu của đàn ông quý tộc từ giữa thời Heian (thế kỷ VIII ~ XII) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|