Created with Raphaël 2.1.212346578910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 慨

Hán Việt
KHÁI
Nghĩa

Tức giận, căm phẫn, than thở


Âm On
ガイ

Đồng âm
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Bài ca chiến thắng Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Ho (ho không có đờm). Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết GIAI, KHẢI Nghĩa: Sự đúng đắn, sự chính xác Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
慨
  • Cái tâm của anh kí thật là khí khái
  • KHÁI có nghĩa là con TIM luôn cảm thấy bồn chồn, lo lắng về cái việc đã rồi (ví dụ đã KÍ hợp đồng mua bán)
  • Trái tim ĐÃ bị tổn thương sẽ đầy sự uất ức
  • Khái có nghĩa là con Tim luôn cảm thấy Hối tiếc về việc Kí hợp đồng mua bán.
  • Trái tim đã thông suốt rồi (既に)thì rất khẳng khái
  1. Tức giận bồn chồn. Như khảng khái .
  2. Than thở. Như khái nhiên NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết bùi ngùi vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんがい cảm khái; sự cảm khái; cảm giác; tâm trạng; cảm xúc
がいたん lời than vãn; lời than thở; sự than vãn; sự than thở; than vãn; than thở
がいたん lời than vãn; lời than thở; sự than vãn; sự than thở; than vãn; than thở
こうがい sự cảm khái; cảm khái; sự khẳng khái; khẳng khái
ふんがい sự phẫn uất; sự căm phẫn; sự phẫn nộ; sự công phẫn
Ví dụ âm Kunyomi

かんがい CẢM KHÁICảm khái
する がいする KHÁIHối tiếc
がいせい KHÁI THẾSự than thở về tình hình thời đại
がいたん KHÁI THÁNLời than vãn
がいたん KHÁI THÁNLời than vãn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa