- Cái tâm của anh kí thật là khí khái
- KHÁI có nghĩa là con TIM luôn cảm thấy bồn chồn, lo lắng về cái việc đã rồi (ví dụ đã KÍ hợp đồng mua bán)
- Trái tim ĐÃ bị tổn thương sẽ đầy sự uất ức
- Khái có nghĩa là con Tim luôn cảm thấy Hối tiếc về việc Kí hợp đồng mua bán.
- Trái tim đã thông suốt rồi (既に)thì rất khẳng khái
- Tức giận bồn chồn. Như khảng khái 慷 慨 .
- Than thở. Như khái nhiên 慨 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết bùi ngùi vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
感慨 | かんがい | cảm khái; sự cảm khái; cảm giác; tâm trạng; cảm xúc |
慨嘆 | がいたん | lời than vãn; lời than thở; sự than vãn; sự than thở; than vãn; than thở |
慨歎 | がいたん | lời than vãn; lời than thở; sự than vãn; sự than thở; than vãn; than thở |
慷慨 | こうがい | sự cảm khái; cảm khái; sự khẳng khái; khẳng khái |
憤慨 | ふんがい | sự phẫn uất; sự căm phẫn; sự phẫn nộ; sự công phẫn |
Ví dụ âm Kunyomi
感 慨 | かんがい | CẢM KHÁI | Cảm khái |
慨 する | がいする | KHÁI | Hối tiếc |
慨 世 | がいせい | KHÁI THẾ | Sự than thở về tình hình thời đại |
慨 嘆 | がいたん | KHÁI THÁN | Lời than vãn |
慨 歎 | がいたん | KHÁI THÁN | Lời than vãn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|