- Trẻ con nhi đồng chơi chuông kim loại
- NHI ĐỒNG CHUNG TIỀN đúc CHUÔNG
- Đứng trước cả làng quyên tiền để đúc chuông
- Đồng (Nhi) Đứng (Lập) trên Ruộng (Lí) đeo CHUNG Vàng (Kim)
- Kim loại hồi còn là nhi đồng chơi CHUNG nhau là cái chuông
- Cái chuông. Trong chùa cứ sớm và tối thì khua chuông, cho nên mới gọi cái đồng hồ đánh chuông là chung. Trần Nhân Tông 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Ngư thuyền tiêu sắt mộ chung sơ 漁 NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết 船 THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 蕭 Nghĩa: Xem chi tiết 瑟 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết 鐘 CHUNG Nghĩa: Cái chuông Xem chi tiết 初 SƠ Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết (Lạng Châu vãn cảnh 諒 LƯỢNG Nghĩa: Tin, thực Xem chi tiết 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết 晚 景 ) Chiếc thuyền đánh cá trong tiếng chuông chiều buồn bã vừa điểm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
半鐘 | はんしょう | chuông dùng để báo hỏa họan |
弔鐘 | ちょうしょう | chuông lễ tang |
晩鐘 | ばんしょう | chuông chiều |
警鐘 | けいしょう | chuông báo động; chuông báo cháy |
鐘の音 | かねのおと | tiếng chuông |
Ví dụ âm Kunyomi
割れ 鐘 | われかね | CÁT CHUNG | Cái chuông nứt |
吊り 鐘 | つりかね | ĐIẾU CHUNG | Cái chuông miếu |
時 鐘 | ときかね | THÌ CHUNG | Chuông báo giờ |
鐘 の音 | かねのおと | CHUNG ÂM | Tiếng chuông |
鐘 を突く | かねをつく | CHUNG ĐỘT | Tới cuộc bãi công một cái chuông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
暮 鐘 | ぼしょう | MỘ CHUNG | Chuông ngân lúc hoàng hôn |
半 鐘 | はんしょう | BÁN CHUNG | Chuông dùng để báo hỏa họan |
晩 鐘 | ばんしょう | VÃN CHUNG | Chuông chiều |
梵 鐘 | ぼんしょう | CHUNG | Cái chuông miếu |
警 鐘 | けいしょう | CẢNH CHUNG | Chuông báo động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|