Kanji 咳
Nghĩa
Ho (ho không có đờm).
Đồng âm
開
KHAI
Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Xem chi tiết
啓
KHẢI
Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo
Xem chi tiết
慨
KHÁI
Nghĩa: Tức giận, căm phẫn, than thở
Xem chi tiết
概
KHÁI
Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát
Xem chi tiết
肯
KHẲNG, KHẢI
Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận
Xem chi tiết
凱
KHẢI
Nghĩa: Bài ca chiến thắng
Xem chi tiết
塡
KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN
Nghĩa: Chặn, ngăn chặn
Xem chi tiết
楷
GIAI, KHẢI
Nghĩa: Sự đúng đắn, sự chính xác
Xem chi tiết
- 4 người thi nhau há mồm ra ho
- MỒM ăn đầu HỢI => nên HO
- KHÁI quát về bệnh HO khan do ăn Mõm Heo.
- Mồm ho đại KHÁI do đầu lợn
- Miệng gặp lợn mà ho thì khẳng Khái là bị nhiễm sán
Ví dụ âm Kunyomi
乾
咳
| からせき | KIỀN KHÁI | Chứng ho khan |
咳
き込む | せきこむ | KHÁI | Ho liên miên |
咳
止め | せきとめ | KHÁI CHỈ | Thuốc ho |
空
咳
| からせき | KHÔNG KHÁI | Chứng ho khan |
咳
き払い | せきはらい | KHÁI PHẤT | Hắng giọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
咳
く | せく | KHÁI | Để ho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
咳
嗽 | がいそう | KHÁI THẤU | Sự ho |
謦
咳
| けいがい | KHÁI | Vui lòng gặp gỡ |
謦
咳
に接する | けいがいにせっする | | Đi gặp gỡ ai đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|