Created with Raphaël 2.1.21324567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 瑠

Hán Việt
LƯU
Nghĩa

Ngọc lưu ly


Âm On
リュウ

Đồng âm
LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu huỳnh Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu ly Xem chi tiết LỰU Nghĩa: Thu góp; để dành tiền. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết
瑠
  • Lưu lại trong cung vua tìm ngọc
  • ông VUA LƯU chữ rất nhiều ngọc LƯU LI
  • LƯU học sinh sang vương quốc anh sống rất lưu li
  • Đang xới đất làm ruộng phát hiện viên ngọc của vua Lưu ly
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

るり LƯU LIĐá da trời
じょうるり TỊNH LƯU LIKịch ba-lat
璃色 るりいろ LƯU LI SẮCXanh da trời
璃唐草 るりからくさ LƯU LI ĐƯỜNG THẢOMàu xanh đứa trẻ -e vâng (tên (của) cây)
操浄 みさおじょうるり THAO TỊNH LƯU LIDiễn rối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa