Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 胤

Hán Việt
DẬN
Nghĩa

Nối dõi


Âm On
イン
Âm Kun
たね

Đồng âm
DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. Xem chi tiết DẪN Nghĩa: Bước dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KẾ Nghĩa: Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết
胤
  • Yêu một tháng rồi bỏ chạy nên bị dận
  • Ở giữa đôi chân là con cháu hậu DẬN nối dõi của chị nguyệt
  • Nhân yêu nhục dận
  • 後胤 kouin. Người nối dõi tông đường. Nhi chân chạy - yêu - nhục. Đứa con ruột thịt yêu dấu để chạy từ thế hệ này sang thế hệ khác. Goii là người nối dõi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

違い たねちがい DẬN VIAnh cùng cha khác mẹ
すめらぎたね HOÀNG DẬNHuyết thống của vua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こういん HẬU DẬNCon cháu
らくいん LẠC DẬNCon ngoài giá thú của người quý tộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa