Kanji 斡
Nghĩa
Quay. Một âm là quản.
Đồng âm
官
QUAN
Nghĩa: Chức quan
Xem chi tiết
軍
QUÂN
Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính
Xem chi tiết
館
QUÁN
Nghĩa: Quán trọ
Xem chi tiết
管
QUẢN
Nghĩa: Quản lý
Xem chi tiết
観
QUAN
Nghĩa: Quan sát
Xem chi tiết
均
QUÂN, VẬN
Nghĩa: Đều nhau, trung bình
Xem chi tiết
旬
TUẦN, QUÂN
Nghĩa: 10 ngày
Xem chi tiết
君
QUÂN
Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Xem chi tiết
群
QUẦN
Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao)
Xem chi tiết
郡
QUẬN
Nghĩa: Quận, huyện
Xem chi tiết
慣
QUÁN
Nghĩa: Quen với
Xem chi tiết
貫
QUÁN
Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng
Xem chi tiết
冠
QUAN, QUÁN
Nghĩa: Cái mũ, nón
Xem chi tiết
棺
QUAN, QUÁN
Nghĩa: Quan tài
Xem chi tiết
関
QUAN
Nghĩa: Liên hệ, cổng vào
Xem chi tiết
龜
QUY, CƯU, QUÂN
Nghĩa: Con rùa
Xem chi tiết
串
XUYẾN, QUÁN
Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi
Xem chi tiết
- Quả phụ là người phân chia hàng trăm công việc trong nhà
- QUẢ phụ là người sống trong nhà 1 mình
- Câu trúc được quan quản lí
- Quan lại quản lý rừng trúc
- Trong nhà a bách đang mài dao dưới mành, để gọt hoa quả