Created with Raphaël 2.1.21325467810911121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 斡

Hán Việt
OÁT, QUẢN
Nghĩa

Quay. Một âm là quản.


Âm On
アツ カン ワツ
Âm Kun
めぐ.る めぐ.らす

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
斡
  • Quả phụ là người phân chia hàng trăm công việc trong nhà
  • QUẢ phụ là người sống trong nhà 1 mình
  • Câu trúc được quan quản lí
  • Quan lại quản lý rừng trúc
  • Trong nhà a bách đang mài dao dưới mành, để gọt hoa quả
Ví dụ Hiragana Nghĩa