- Đi lại không đúng 正 nên hắn bị tai nạn, để lại di chứng 症 nặng nề.
- Người ta dựa vào triệu chứng để tìm ra bệnh một cách chính xác.
- Người mà chuẩn đoán bệnh Chính xác là người có CHỨNG chỉ
- LIỄU dùng LỬA để CHƯNG cất NƯỚC 水
- NẠCH BỆNH lộ ra CHÍNH XÁC CHỨNG BỆNH
- Chứng bệnh (chứng nghiệm của bệnh, gốc bệnh). Như chứng trạng 症 狀 bệnh trạng.
- Giản thể của chữ 癥 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不感症 | ふかんしょう | chứng lãnh cảm |
不眠症 | ふみんしょう | bệnh mất ngủ; chứng mất ngủ |
健忘症 | けんぼうしょう | chứng đãng trí; bệnh đãng trí; đãng trí |
原爆症 | げんばくしょう | bệnh do bị ảnh hưởng bởi bom nguyên tử |
合併症 | がっぺいしょう | biến chứng |
Ví dụ âm Kunyomi
冷え 症 | ひえしょう | LÃNH CHỨNG | Quá khổ tới lạnh |
変 症 | へんしょう | BIẾN CHỨNG | Cầm (lấy) một sự quay |
対 症 | たいしょう | ĐỐI CHỨNG | Thuốc đặc hiệu |
悪 症 | あくしょう | ÁC CHỨNG | Bệnh ác tính |
炎 症 | えんしょう | VIÊM CHỨNG | Chứng viêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|