Created with Raphaël 2.1.214235678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 症

Hán Việt
CHỨNG
Nghĩa

Chứng bệnh, triệu chứng


Âm On
ショウ

Đồng âm
CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết CHÚNG Nghĩa: Nhiều, đông người Xem chi tiết CHƯNG Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Cái chuông Xem chi tiết THỪA, CHƯNG Nghĩa:  Giúp đỡ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết
症
  • Đi lại không đúng 正 nên hắn bị tai nạn, để lại di chứng 症 nặng nề.
  • Người ta dựa vào triệu chứng để tìm ra bệnh một cách chính xác.
  • Người mà chuẩn đoán bệnh Chính xác là người có CHỨNG chỉ
  • LIỄU dùng LỬA để CHƯNG cất NƯỚC 水
  • NẠCH BỆNH lộ ra CHÍNH XÁC CHỨNG BỆNH
  1. Chứng bệnh (chứng nghiệm của bệnh, gốc bệnh). Như chứng trạng bệnh trạng.
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不感 ふかんしょう chứng lãnh cảm
不眠 ふみんしょう bệnh mất ngủ; chứng mất ngủ
健忘 けんぼうしょう chứng đãng trí; bệnh đãng trí; đãng trí
原爆 げんばくしょう bệnh do bị ảnh hưởng bởi bom nguyên tử
合併 がっぺいしょう biến chứng
Ví dụ âm Kunyomi

冷え ひえしょう LÃNH CHỨNGQuá khổ tới lạnh
へんしょう BIẾN CHỨNGCầm (lấy) một sự quay
たいしょう ĐỐI CHỨNGThuốc đặc hiệu
あくしょう ÁC CHỨNGBệnh ác tính
えんしょう VIÊM CHỨNGChứng viêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa