Created with Raphaël 2.1.212435678910121114131516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 壇

Hán Việt
ĐÀN
Nghĩa

Đàn cúng tế, bục, bệ


Âm On
ダン タン

Đồng âm
DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. Xem chi tiết DẪN Nghĩa: Bước dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết
壇
  • Chỗ đất bằng đội mũ lập đàn luân hồi 1 ngày
  • Lập ĐÀN cầu mưa vào hồi (回) 1 h ngày chủ nhật tại mảnh đất đầu tiên
  • đầu đập trên đất liên hồi trong ngày mồng 1 tết trước bàn thờ
  • Đàn cầu mưa lập vào Hồi Một giờ Ngày chủ nhật tại Bệ Đất Đầu tiên
  1. Cái đàn.
  2. Chọn chỗ đất bằng phẳng đắp đất để cúng tế gọi là đàn. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết (Mộng sơn trung MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶつだん bàn thờ; Bàn thờ phật; Phật đàn
どたんば bục sân khấu; bục diễn
だんじょう bàn thờ
きょうだん đàn
ぶんだん văn đàn
Ví dụ âm Kunyomi

だんか ĐÀN GIANgười dân trong giáo khu
かだん CA ĐÀNCa đàn
がだん HỌA ĐÀNGiới hoạ sĩ
かだん HOA ĐÀNVườn hoa
しだん THI ĐÀNThi đàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa