- Chỗ đất bằng đội mũ lập đàn luân hồi 1 ngày
- Lập ĐÀN cầu mưa vào hồi (回) 1 h ngày chủ nhật tại mảnh đất đầu tiên
- đầu đập trên đất liên hồi trong ngày mồng 1 tết trước bàn thờ
- Đàn cầu mưa lập vào Hồi Một giờ Ngày chủ nhật tại Bệ Đất Đầu tiên
- Cái đàn.
- Chọn chỗ đất bằng phẳng đắp đất để cúng tế gọi là đàn. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn 夢 MỘNG, MÔNG Nghĩa: Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết 騎 KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 鶴 HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết 上 仙 TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết 壇 ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết (Mộng sơn trung 夢 MỘNG, MÔNG Nghĩa: Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏壇 | ぶつだん | bàn thờ; Bàn thờ phật; Phật đàn |
土壇場 | どたんば | bục sân khấu; bục diễn |
壇上 | だんじょう | bàn thờ |
教壇 | きょうだん | đàn |
文壇 | ぶんだん | văn đàn |
Ví dụ âm Kunyomi
壇 家 | だんか | ĐÀN GIA | Người dân trong giáo khu |
歌 壇 | かだん | CA ĐÀN | Ca đàn |
画 壇 | がだん | HỌA ĐÀN | Giới hoạ sĩ |
花 壇 | かだん | HOA ĐÀN | Vườn hoa |
詩 壇 | しだん | THI ĐÀN | Thi đàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|