Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 邑

Hán Việt
ẤP
Nghĩa

Làng xã, cộng động


Âm On
ユウ
Âm Kun
うれ.える くに むら

Đồng âm
ÁP Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết
邑
  • Khẩu 口 khí của ba 巴 trong thôn (ấp 邑) thật mãnh liệt.
  • Làng ấp là nơi nuôi dưỡng cái mồm từ thời còn (màu) xanh !
  • 3 cái miệng nói to nhất ấp
  • Cái miệng ba hoa màu mè ở ẤP
  • Ấp này Vùng Đất Mồm như máy pha cà phê.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

とゆう ĐÔ ẤPThành phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa