- Được sinh ra lời phải có duyên mới dễ sống
- Lời nói 言 có Duyên 延 sinh ra tình cảm
- Nói chuyện có Duyên từ khi mới Sanh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
蛋 白 | たんぱく | ĐẢN BẠCH | Lòng trắng trứng |
蛋 白源 | たんぱくげん | ĐẢN BẠCH NGUYÊN | Nguồn (của) protein(s) |
蛋 白質 | たんぱくしつ | ĐẢN BẠCH CHẤT | Chất đạm |
蛋 白尿 | たんぱくにょう | ĐẢN BẠCH NIỆU | Chứng đái anbumin |
動物性 蛋 白 | どうぶつせいたんぱく | Protein động vật | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|