Kanji 廴
Đồng âm
民
DÂN
Nghĩa: Người dân
Xem chi tiết
引
DẪN, DẤN
Nghĩa: Kéo dài, rút ra
Xem chi tiết
弾
ĐÀN, ĐẠN
Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn
Xem chi tiết
誕
ĐẢN
Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông
Xem chi tiết
丹
ĐAN
Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc
Xem chi tiết
壇
ĐÀN
Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ
Xem chi tiết
但
ĐÃN
Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ
Xem chi tiết
旦
ĐÁN
Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông
Xem chi tiết
檀
ĐÀN
Nghĩa: Cây đàn (thực vật)
Xem chi tiết
寅
DẦN
Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi
Xem chi tiết
胤
DẬN
Nghĩa: Nối dõi
Xem chi tiết
蛋
ĐẢN
Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim.
Xem chi tiết
- 3 dang chân dẫn 廴 cả đoàn bước đi.
- Dẫn theo Ba chân chữ X Bước Dài.
- Bố (ba) cô dâu dẫn cô dâu mặc áo cưới (dẫn giống cô mặc áo cưới) lên bục cưới.
- Số 3 dài lê thê là BƯỚC DÀI.