- Mấy con chim chân vừa nhảy nhót miệng vừa hót yo yo!
- Chân của 33 con chim kia là thần DƯỢC
- Con chim đạp tổ nhảy lên tập bay
- Dược phẩm làm từ Chim có đầy đủ Cánh và Chân => Uống vào rất là Sung
- Dược độc làm con Chim nặng Hai Ký bị hỏng Chân không Nhảy được nữa.
- Nhảy lên. Mừng nhảy người lên gọi là tước dược 雀 Nghĩa: Xem chi tiết 躍 DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết .
- Xun xoe. Như dược dược dục thí 躍 DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết 躍 DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết 慾 Nghĩa: Xem chi tiết 試 xun xoe muốn thử.
- Kích động.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
暗躍 | あんやく | sự hoạt động ngấm ngầm |
活躍 | かつやく | sự hoạt động |
跳躍 | ちょうやく | sự nhảy |
躍る | おどる | nhảy; nhảy múa |
躍動 | やくどう | sự đập mạnh; sự đập nhanh; sự đập rộn lên; sự rộn ràng |
Ví dụ âm Kunyomi
躍 る | おどる | DƯỢC | Nhảy |
舞い 躍 る | まいおどる | VŨ DƯỢC | Tới sự nhảy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
飛 躍 | ひやく | PHI DƯỢC | Bước tiến xa |
一 躍 | いちやく | NHẤT DƯỢC | (ở (tại)) một nảy bật lên |
勇 躍 | ゆうやく | DŨNG DƯỢC | Tinh thần phấn khích |
暗 躍 | あんやく | ÁM DƯỢC | Sự hoạt động ngấm ngầm |
暗 躍 する | あんやく | ÁM DƯỢC | Hoạt động ngấm ngầm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|