Created with Raphaël 2.1.21234567810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 寅

Hán Việt
DẦN
Nghĩa

Chi Dần, một chi trong mười hai chi


Âm On
イン
Âm Kun
とら

Đồng âm
DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. Xem chi tiết DẪN Nghĩa: Bước dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết SỬU, XÚ Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết
寅
  • Người Tuổi DẦN thường đi lại tự Do trong Nhà
  • Phân biệt: 寅 với 黄 Dần: có bộ miên => con hổ nhốt trong sở thú Hoàng: có bộ thảo => cỏ tháng 8 (bát) mùa thu mọc tự do (do) có màu vàng
  • Trong nhà mà *thứ nhất* là được *tự do* đi lại bằng *2 chân* là con hổ (DẦN)
  • Dần dần dưới Mái nhà sẽ có Một đợt thả tự Do cho Tám người.
  • Người tuổi Dần ở trong nhà thì thứ nhất là tự do đi lại bằng chân
  • 1 con Hổ đang đi lại tự do trong nhà.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

とらどし DẦN NIÊNNăm con hổ
の刻 とらのこく DẦN KHẮCXung quanh bốn oclock vào buổi sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa