- Đá LƯU huỳnh
- Đá ở đầu nguồn có thể làm thành LƯU huỳnh
- Lưu thêm đá là lưu huỳnh
- ĐẦU TƯ NƯỚC chảy ĐÁ mòn chỉ để lấy LƯU huỳnh.
- LƯU huỳnh được hình thành khi THẠCH bị bào mòn bởi dòng chảy của nước.
- Lưu hoàng 硫 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết lưu hoàng, ta thường gọi là diêm vàng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
濃硫酸 | のうりゅうさん | a-xít sulfuric đậm đặc |
硫酸 | りゅうさん | axit sunphuric |
硫黄 | いおう | diêm sinh; lưu huỳnh; sunphua; sulphur; sulfur |
Ví dụ âm Kunyomi
硫 化 | りゅうか | LƯU HÓA | Sự cho ngấm lưu huỳnh |
硫 酸 | りゅうさん | LƯU TOAN | (hoá học) a-xít sulfuric |
亜 硫 酸 | ありゅうさん | Á LƯU TOAN | A-xít sunfurơ (H2SO3) |
硫 酸紙 | りゅうさんし | LƯU TOAN CHỈ | Giấy giả da |
過 硫 酸 | かりゅうさん | QUÁ LƯU TOAN | A-xít sun-fu-ric mạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|