Created with Raphaël 2.1.2125346789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 硫

Hán Việt
LƯU
Nghĩa

Lưu huỳnh


Âm On
リュウ

Đồng âm
LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Ngọc lưu ly Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu ly Xem chi tiết LỰU Nghĩa: Thu góp; để dành tiền. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết
硫
  • Đá LƯU huỳnh
  • Đá ở đầu nguồn có thể làm thành LƯU huỳnh
  • Lưu thêm đá là lưu huỳnh
  • ĐẦU TƯ NƯỚC chảy ĐÁ mòn chỉ để lấy LƯU huỳnh.
  • LƯU huỳnh được hình thành khi THẠCH bị bào mòn bởi dòng chảy của nước.
  1. Lưu hoàng HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết lưu hoàng, ta thường gọi là diêm vàng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
のうりゅうさん a-xít sulfuric đậm đặc
りゅうさん axit sunphuric
いおう diêm sinh; lưu huỳnh; sunphua; sulphur; sulfur
Ví dụ âm Kunyomi

りゅうか LƯU HÓASự cho ngấm lưu huỳnh
りゅうさん LƯU TOAN(hoá học) a-xít sulfuric
ありゅうさん Á LƯU TOANA-xít sunfurơ (H2SO3)
酸紙 りゅうさんし LƯU TOAN CHỈGiấy giả da
かりゅうさん QUÁ LƯU TOANA-xít sun-fu-ric mạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa