- 1 (ー)Vị Thần (臣)đang Nằm GIÁM (鑑)sát Đĩa(皿) Vàng (金)
- Muốn giám định vàng thì từng người một mở ngang con mắt ở cự li gần
- Muốn giám (鑑) định thì phải đút tiền (金) cho giám (監) đốc.
- Thần linh chứng giám cho Tiền và Lễ vật trên đĩa của con
- Khiên bóng vàng đặt trên đĩa như gương người nằm sô
- Cái gương soi. Ngày xưa dùng đồng làm gương soi gọi là giám. Đem các việc hỏng trước chép vào sách để làm gương soi cũng gọi là giám. Như ông Tư Mã Quang 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết 馬 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết làm bộ Tư trị thông giám 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết 治 TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 鑑 GIÁM Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết nghĩa là pho sử để soi vào đấy mà giúp thêm các cách trị dân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
印鑑 | いんかん | con dấu |
年鑑 | ねんかん | tuổi; niên giám |
鑑別 | かんべつ | phân biệt |
鑑定 | かんてい | sự giám định; sự bình giá; giám định; bình giá |
鑑賞 | かんしょう | sự đánh giá cao; sự hiểu rõ giá trị; đánh giá cao; hiểu rõ giá trị; sự đánh giá; đánh giá |
Ví dụ âm Kunyomi
鑑 みる | かんがみる | GIÁM | Tới sự chú ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
亀 鑑 | きかん | QUY GIÁM | Kiểu mẫu |
図 鑑 | ずかん | ĐỒ GIÁM | Từ điển bằng hình ảnh |
武 鑑 | ぶかん | VŨ GIÁM | Sổ niên giám ghi chép tên họ |
鑑 査 | かんさ | GIÁM TRA | Kiểm tra |
再 鑑 | さいかん | TÁI GIÁM | Kiểm tra lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|