Created with Raphaël 2.1.2123548769101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 凱

Hán Việt
KHẢI
Nghĩa

Bài ca chiến thắng


Âm On
ガイ カイ
Âm Kun
かちどき やわらぐ

Đồng âm
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Tức giận, căm phẫn, than thở Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Ho (ho không có đờm). Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết GIAI, KHẢI Nghĩa: Sự đúng đắn, sự chính xác Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết
凱
  • Làm rõ vụ anh Khải đánh nhau ở Cửa khẩu
  • Nhân ngày Kỉ niệm Anh Đậu lên Núi hát "khúc ca KHẢI hoàn"
  • A khải làm sáng tỏ hộ (戸) khẩu (口)
  • Quân lính thắng trận về kê bàn dưới chân núi ăn hạt đậu, tấu khúc Khải hoàn ca
  • Treo lên cửa rồi đánh đến khi nó khai thì mọi việc sẽ được sáng tỏ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

がいか KHẢI CABài hát chiến thắng
がいせん KHẢI TOÀNSự khải hoàn
旋軍 がいせんぐん KHẢI TOÀN QUÂNĐoàn quân chiến thắng trở về
旋門 がいせんもん KHẢI TOÀN MÔNCửa hoàng môn
旋将軍 がいせんしょうぐん KHẢI TOÀN TƯƠNG QUÂNVị tướng thắng trận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa