Created with Raphaël 2.1.213245678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 託

Hán Việt
THÁC
Nghĩa

Nhờ cậy, phó thác


Âm On
タク
Âm Kun
かこつ.ける かこ.つ かこ.つける

Đồng âm
THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁC, THÁP Nghĩa: Khai triển, mở rộng Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết THẠC Nghĩa: To lớn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết
託
  • Nói 1 7 lần để ủy THÁC!
  • Để ủy thác cho ai đó làm thì phải nói đến cong cả lưỡi còn chưa chắc đc
  • Nói xong ko mê mô ( モ ) ai mà phó THÁC việc cho
  • Chữ này được cấu tạo theo kiểu Ý - Thanh (tượng ý + tượng thanh) trong đó bộ 言 mang nghĩa THÁC cho ai đó thì mình phải nói 乇 là tượng thanh đọc là taku còn gặp trong các từ như 在宅 - ở nhà
  • Thác loạn và bị ỦY THÁC bằng LỜI NÓI không nghe thi cho ăn BẢY cây GẬY.
  • 詫 (SÁ): xin lỗi 侘 (SÁ): cô đơn 咤 (TRÁ): tặc lưỡi 托 (THÁC): ủy thác, giao nhiệm vụ cho ai đó, cầu xin 託 (THÁC): {đồng nghĩa với chữ 托}
  1. Nhờ. Gửi hình tích mình ở bên ngoài gọi là thác túc THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết .
  2. Thỉnh cầu, phó thác. Nghĩa là nhờ người khác trông nom hộ, là ủy thác cho người khác làm hộ.
  3. Thác ra, mượn cớ. Như giả thác Nghĩa: Xem chi tiết THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết mượn cớ mà từ chối, thác phúng THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết lấy cái khác mà nói giễu người.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんたく việc tín thác; sự ủy thác
じゅたくにん đại lý gửi bán; người nhận giữ
じゅたくしゃ người nhận giữ; người nhận tín thác
しょくたく sự giao phó; giao phó; sự tạm thời
いたく sự ủy thác; sự nhờ làm; ủy thác
Ví dụ âm Kunyomi

かこつ THÁCThan phiền
不遇を ふぐうをかこつ Phàn nàn ở (tại) một có lot cứng
病気に けて びょうきにかこつけて Lấy cớ ốm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごたく THÁCChán ngắt nói
ふたく PHÓ THÁCGiao phó tới
かたく GIẢ THÁCViện cớ
いたく Y THÁCSự uỷ thác
いたく ỦY THÁCSự ủy thác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa