- Nói 1 7 lần để ủy THÁC!
- Để ủy thác cho ai đó làm thì phải nói đến cong cả lưỡi còn chưa chắc đc
- Nói xong ko mê mô ( モ ) ai mà phó THÁC việc cho
- Chữ này được cấu tạo theo kiểu Ý - Thanh (tượng ý + tượng thanh) trong đó bộ 言 mang nghĩa THÁC cho ai đó thì mình phải nói 乇 là tượng thanh đọc là taku còn gặp trong các từ như 在宅 - ở nhà
- Thác loạn và bị ỦY THÁC bằng LỜI NÓI không nghe thi cho ăn BẢY cây GẬY.
- 詫 (SÁ): xin lỗi 侘 (SÁ): cô đơn 咤 (TRÁ): tặc lưỡi 托 (THÁC): ủy thác, giao nhiệm vụ cho ai đó, cầu xin 託 (THÁC): {đồng nghĩa với chữ 托}
- Nhờ. Gửi hình tích mình ở bên ngoài gọi là thác túc 託 THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết 足 .
- Thỉnh cầu, phó thác. Nghĩa là nhờ người khác trông nom hộ, là ủy thác cho người khác làm hộ.
- Thác ra, mượn cớ. Như giả thác 假 Nghĩa: Xem chi tiết 託 THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết mượn cớ mà từ chối, thác phúng 託 THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết 諷 lấy cái khác mà nói giễu người.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
信託 | しんたく | việc tín thác; sự ủy thác |
受託人 | じゅたくにん | đại lý gửi bán; người nhận giữ |
受託者 | じゅたくしゃ | người nhận giữ; người nhận tín thác |
嘱託 | しょくたく | sự giao phó; giao phó; sự tạm thời |
委託 | いたく | sự ủy thác; sự nhờ làm; ủy thác |
Ví dụ âm Kunyomi
託 つ | かこつ | THÁC | Than phiền |
不遇を 託 つ | ふぐうをかこつ | Phàn nàn ở (tại) một có lot cứng | |
病気に 託 けて | びょうきにかこつけて | Lấy cớ ốm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ご 託 | ごたく | THÁC | Chán ngắt nói |
付 託 | ふたく | PHÓ THÁC | Giao phó tới |
仮 託 | かたく | GIẢ THÁC | Viện cớ |
依 託 | いたく | Y THÁC | Sự uỷ thác |
委 託 | いたく | ỦY THÁC | Sự ủy thác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|