Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 戒

Hán Việt
GIỚI
Nghĩa

Phòng tránh, đề phòng


Âm On
カイ
Âm Kun
いまし.める

Đồng âm
GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Đưa đến Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Rau cải, hạt cải Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOÀI Nghĩa: Hoài cổ, nhớ nhung, ngực, cái túi Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết
戒
  • Cầm cây giáo (戈 ) cạnh hàng rào (廾) để cảnh GIỚI
  • Cúng tay.. để được qua biên giới..
  • Trong cuộc chiến lúc nào cũng phải cảnh giới nghiêm ngặt
  • Muốn học GIỚI răn phải CỦNG cố QUA linh mục...
  • Chắp tay xin Qua biên Giới
  1. Răn. Như khuyến giới GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết .
  2. Phòng bị. Như dư hữu giới tâm DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết ta có lòng phòng bị.
  3. Trai giới. Trước khi cúng giỗ ăn chay tắm sạch để làm lễ cho kính gọi là giới.
  4. Lấy làm răn. Như giới tửu GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết răn uống rượu, giới yên GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết răn hút thuốc, v.v. Người nào không giữ các điều răn gọi là phá giới PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết . Đạo Phật cho kiêng : sát sinh (sát SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết ); trộm cắp (đạo Nghĩa: Xem chi tiết ); tà dâm (dâm ); nói sằng (vọng VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết ); uống rượu (tửu TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết ) là ngũ giới GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じっかい mười điều phật răn dạy
げんかい cẩn mật; cảnh giác cao độ; giới nghiêm
ちょうかい sự phạt; sự trừng phạt
いましめ lời cảnh báo
める いましめる cảnh báo
Ví dụ âm Kunyomi

める いましめる GIỚICảnh báo
固く める かたくいましめる Khiển trách một cách nghiêm khắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごかい NGŨ GIỚINăm điều răn : giết
じかい TRÌ GIỚISự trì giới (sự nghiêm khắc tuân theo các giới luật Phật giáo)
はかい PHÁ GIỚILàm gãy một điều răn (tôn giáo thông thường)
じかい TỰ GIỚISự tự cảnh báo
いかい DI GIỚILời cảnh báo để lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa