Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết シン,ジン たつ Thìn (12 con giáp)
2 THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết シン あした,とき,あさ Sớm
3 THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết ジン Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái.
4 HUỲNH Nghĩa: Con đom đóm  Xem chi tiết ケイ ほたる Con đom đóm 
5 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ダイ,テイ Thứ tự, cấp bậc
6 ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết テイ し.まる,し.まり,し.める,~し.め,~じ.め Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại
7 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết テイ そこ Đáy, nền, sàn
8 ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết テイ やしき Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài
9 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết テイ Chống lại, bao quát
10 ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết テイ つつみ Bờ đê
11 ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết テイ かわ.る,たがいに Đệ trình, gửi đi
12 ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết テイ,ダイ Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ
13 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết テイ,タイ あきら.める,つまびらか,まこと Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề.
14 BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết ホ,ホウ たも.つ Bảo đảm, giữ gìn, duy trì
15 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết ミツ ひそ.か Bí mật, bảo mật
16 TRỆ Nghĩa: Chậm trễ, ngừng lại, đọng lại Xem chi tiết タイ,テイ とどこお.る Chậm trễ, ngừng lại, đọng lại
17 MỊCH Nghĩa: Bao phủ, trùm lên Xem chi tiết ベキ Bao phủ, trùm lên
18 SA Nghĩa: Sa, lụa mỏng. Sợi vải,the, rèm Xem chi tiết サ,シャ うすぎぬ Sa, lụa mỏng. Sợi vải,the, rèm
19 TIÊM Nghĩa: Thanh mảnh, mỏng manh Xem chi tiết セン Thanh mảnh, mỏng manh
20 NỮU Nghĩa: Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt Xem chi tiết チュウ,ジュウ ひも Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt
21 CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết ショク,シキ お.る,お.り,おり,~おり,~お.り,お.り,.おり Dệt
22 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết シリング,こころざ.す,こころざし Ý muốn, chí hướng
23 CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết Phúc, phúc lành
24 CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết しば Cỏ
25 CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết むね,うま.い Ngon, ý chỉ
26 CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết Chân, tay
27 CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết もんめ,め Chỉ (chỉ vàng)
28 CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết ただ Duy nhất
29 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết の,これ,おいて,ゆく,この Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
30 CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết ぬう,ぬいとり May áo, khâu vá
31 KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết ギ,キ,シ くにつかみ,ただ,まさに Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi.
32 CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết シ,テイ,キイ,チ と,といし,と.ぐ,みが.く,たいら.にする Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ. 
33 CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết いた.る Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật
34 TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết シュウ おそ.う,かさ.ね Tập kích, tấn công, đánh lén
35 TÁP Nghĩa: Tiếng gió thổi vèo vèo, suy, tàn. Xem chi tiết サツ,ソウ さっ.と Tiếng gió thổi vèo vèo, suy, tàn.
36 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết コン うら.む,うら.めしい Oán giận
37 HINH, HẤN Nghĩa: Thơm lừng Xem chi tiết ケイ,キョウ かお.る,かおり Thơm lừng
38 HÂN Nghĩa: Mừng, hớn hở Xem chi tiết キン,ゴン,コン よろこ.ぶ,よろこ.び Mừng, hớn hở
39 HÁN, XƯỞNG Nghĩa: Sườn núi, vách đá Xem chi tiết カン かりがね Sườn núi, vách đá
40 HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết カン から,いげた Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước)
41 HÃN Nghĩa: Ít. Lưới đánh chim. Cờ Hãn. Xem chi tiết カン まれ Ít. Lưới đánh chim. Cờ Hãn.
42 NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết Phép tắc
43 KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết ケン しら.べる Kiểm tra, xem xét
44 NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết ゲン,ゴン おごそ.か,きび.しい,いか.めしい,いつくし Nghiêm khắc, cứng rắn
45 THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết シン つまび.らか,つぶさ.に Tỉ mỉ, điều tra, xử
46 DUYỆT Nghĩa: Dẹp lòng, mãn nguyện Xem chi tiết エツ よろこ.ぶ,よろこ.ばす Dẹp lòng, mãn nguyện
47 DUYỆT Nghĩa: Xem xét lại Xem chi tiết エツ けみ.する Xem xét lại
48 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết セイ Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa
49 CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết カン みき Đảm đương, phần chính
50 CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết キン すじ Gân sức