Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 丞

Hán Việt
THỪA, CHƯNG
Nghĩa

 Giúp đỡ


Âm On
ジョウ ショウ
Âm Kun
すく.う たす.ける

Đồng âm
THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết CHÚNG Nghĩa: Nhiều, đông người Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng bệnh, triệu chứng Xem chi tiết CHƯNG Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Cái chuông Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết
丞
  • Dùng cỏ, Liễu và nước Chưng trên lửa để tạo ra nước hoa
  • Tôi Thừa 拯 biết 了 là nước 水 là 1 vật chất sống còn của trái đấy
  • Cho cỏ lên trên nước rồi nhóm lửa đun ngta gọi là CHƯNG hấp
  • Chưng cất nước cỏ 3 lần
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

じょうしょう THỪA TƯƠNGSửa soạn bộ trưởng (trong trung quốc cổ xưa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa