- Dương bị mắc bênh lở loét khi làm việc ở công Trường
- Thiếu Dương khí nên mắc bệnh lở loét
- Mắc BỆNH LỠ LÓET DƯƠNG cần phải đến bệnh viện...
- Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y 瘍 醫 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
潰瘍 かいよう Loét; chỗ loét | ||
腫瘍 しゅよう bệnh sưng lên | ||
膿瘍 のうようMụn nhọt; khối áp xe | ||
腫瘍学 しゅようがく khoa ung thư | ||
胃潰瘍 いかいよう loét dạ dày; viêm dạ dày | ||
潰瘍となる かいようとなる lở loét | ||
脳腫瘍 のうしゅよう Khối u não . |
Ví dụ âm Kunyomi
潰 瘍 | かいよう | HỘI DƯƠNG | Loét |
腫 瘍 | しゅよう | THŨNG DƯƠNG | Bệnh sưng lên |
膿 瘍 | のうよう | NÙNG DƯƠNG | Mụn nhọt |
胃潰 瘍 | いかいよう | VỊ HỘI DƯƠNG | Loét dạ dày |
皮膚潰 瘍 | ひふかいよう | BÌ PHU HỘI DƯƠNG | Loét da |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|