Created with Raphaël 2.1.21243567981110131412
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 瘍

Hán Việt
DƯƠNG
Nghĩa

Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫].


Âm On
ヨウ
Âm Kun
かさ

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng bệnh, triệu chứng Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết
瘍
  • Dương bị mắc bênh lở loét khi làm việc ở công Trường
  • Thiếu Dương khí nên mắc bệnh lở loét
  • Mắc BỆNH LỠ LÓET DƯƠNG cần phải đến bệnh viện...
  1. Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいよう Loét; chỗ loét
しゅよう bệnh sưng lên
のうようMụn nhọt; khối áp xe
学 しゅようがく khoa ung thư
胃潰 いかいよう loét dạ dày; viêm dạ dày
となる かいようとなる lở loét
脳腫 のうしゅよう Khối u não .
Ví dụ âm Kunyomi

かいよう HỘI DƯƠNGLoét
しゅよう THŨNG DƯƠNGBệnh sưng lên
のうよう NÙNG DƯƠNGMụn nhọt
胃潰 いかいよう VỊ HỘI DƯƠNGLoét dạ dày
皮膚潰 ひふかいよう BÌ PHU HỘI DƯƠNGLoét da
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa