Created with Raphaël 2.1.212354768911101213141615
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 糖

Hán Việt
ĐƯỜNG
Nghĩa

Đường ăn, chất ngọt


Âm On
トウ

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MẬT Nghĩa: Mật ong, mật ngọt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết
糖
  • Gạo 米 được nhà Đường 唐 dùng làm đường 糖.
  • Vào trong nhà dùng tay bốc gạo cho vào mồm thì hoá ra là đường (Không phải gạo)
  • Khi bỏ Gạo và miệng thì có vị ngọt của ĐƯỜNG
  • Thời nhà ĐƯỜNG người ta lấy GẠO chế biến thánh ĐƯỜNG ăn
  • Trong Nhà muốn có Gạo và Đường thì phải Tay làm Hàm nhai
  • Loại HẠT rất HOANG ĐƯỜNG VÔ NGHĨA => là ĐƯỜNG
  • Dưới hiên nhà Mồm em muốn ăn gạo đường
  1. Đường, ngày xưa dùng lúa chế ra đường tức là kẹo mạ. Đến đời Đường mới học được cách cầm mía làm đường, bên Âu châu dùng củ cải làm đường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうとう Chất lactoza; đường sữa
げんとう đường thô; đường chưa tinh chế
栄砂 えいさとう đường phèn
けんとうけい đồng hồ đo lượng đường trong máu
さとう đường; đường (ăn)
Ví dụ âm Kunyomi

かとう GIA ĐƯỜNGLàm cho ngọt
かとう QUẢ ĐƯỜNGĐường Fructoza
むとう VÔ ĐƯỜNGKhông có đường
さとう SA ĐƯỜNGĐường
そとう THÔ ĐƯỜNGTươi(thô) hoặc chưa tinh luyện bọc đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa