Created with Raphaël 2.1.212435768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 唐

Hán Việt
ĐƯỜNG
Nghĩa

Nhà Đường, hoang đường


Âm On
トウ
Âm Kun
から
Nanori
かろ たん

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết
唐
  • Hoà THƯỢNG từ đông THỔ là ĐƯỜNG tăng
  • Miệng (em) trong nhà nói ra ngoài Đường
  • Phân biệt 3 chữ: 堂 ー 営 ー 常 ĐƯỜNG - DOANH - THƯỜNG
  • Nhà Đường có quán Nghiễm Ký ăn ngon Miệng
  • Từ trong Mái nhà vừa Kí tên vừa Mồm to nói khoác là vua nhà ĐƯỜNG
  1. Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết , không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường.
  2. Họ Đường ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết . Vua Nghiêu họ là Đào Đường ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết (2308 trước Tây lịch). Lý Uyên Nghĩa: Sửa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết lấy nước của nhà Tùy cũng gọi là nhà Đường (618-90.
  3. Nước Đường ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết .
  4. Nước Tàu, đời nhà Đường ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước Tàu là nước Đường, người Tàu cũng vẫn tự xưng là người Đường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にっとう Sang nước Đường (Trung Quốc)
とうど đất nhà Đường (Trung quốc)
変木 とうへんぼく Kẻ ngu ngốc; người tin mù quáng
とうちょう triều nhà Đường
とうほん sách từ thời nhà Đường
Ví dụ âm Kunyomi

からこ ĐƯỜNG TỬĐứa trẻ hay búp bê mặc y phục cổ của Trung Quốc
からと ĐƯỜNG HỘCửa có bản lề
からまつ ĐƯỜNG TÙNGCây lạc diệp tùng
からよう ĐƯỜNG DẠNGKiểu Trung Quốc (đời Đường)
からびつ ĐƯỜNGTủ [rương] sáu chân kiểu Trung Quốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうど ĐƯỜNG THỔĐất nhà Đường (Trung quốc)
とうひ ĐƯỜNG CỐICây gỗ vân sam
とうか ĐƯỜNG CAThơ ca đời Đường Trung Quốc
とうし ĐƯỜNG THIThơ Đường
けとう MAO ĐƯỜNGNgười ngoại quốc nhiều lông lá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa