- Hoà THƯỢNG từ đông THỔ là ĐƯỜNG tăng
- Miệng (em) trong nhà nói ra ngoài Đường
- Phân biệt 3 chữ: 堂 ー 営 ー 常 ĐƯỜNG - DOANH - THƯỜNG
- Nhà Đường có quán Nghiễm Ký ăn ngon Miệng
- Từ trong Mái nhà vừa Kí tên vừa Mồm to nói khoác là vua nhà ĐƯỜNG
- Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết , không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường.
- Họ Đường 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết . Vua Nghiêu 堯 họ là Đào Đường 陶 ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết 氏 (2308 trước Tây lịch). Lý Uyên 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 淵 Nghĩa: Xem chi tiết lấy nước của nhà Tùy 隋 cũng gọi là nhà Đường (618-90.
- Nước Đường 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết .
- Nước Tàu, đời nhà Đường 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước Tàu là nước Đường, người Tàu cũng vẫn tự xưng là người Đường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入唐 | にっとう | Sang nước Đường (Trung Quốc) |
唐土 | とうど | đất nhà Đường (Trung quốc) |
唐変木 | とうへんぼく | Kẻ ngu ngốc; người tin mù quáng |
唐朝 | とうちょう | triều nhà Đường |
唐本 | とうほん | sách từ thời nhà Đường |
Ví dụ âm Kunyomi
唐 子 | からこ | ĐƯỜNG TỬ | Đứa trẻ hay búp bê mặc y phục cổ của Trung Quốc |
唐 戸 | からと | ĐƯỜNG HỘ | Cửa có bản lề |
唐 松 | からまつ | ĐƯỜNG TÙNG | Cây lạc diệp tùng |
唐 様 | からよう | ĐƯỜNG DẠNG | Kiểu Trung Quốc (đời Đường) |
唐 櫃 | からびつ | ĐƯỜNG | Tủ [rương] sáu chân kiểu Trung Quốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
唐 土 | とうど | ĐƯỜNG THỔ | Đất nhà Đường (Trung quốc) |
唐 檜 | とうひ | ĐƯỜNG CỐI | Cây gỗ vân sam |
唐 歌 | とうか | ĐƯỜNG CA | Thơ ca đời Đường Trung Quốc |
唐 詩 | とうし | ĐƯỜNG THI | Thơ Đường |
毛 唐 | けとう | MAO ĐƯỜNG | Người ngoại quốc nhiều lông lá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|