Created with Raphaël 2.1.212345679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 娠

Hán Việt
THẦN
Nghĩa

Có bầu


Âm On
シン
Âm Kun
はら.む みごも.る

Đồng âm
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOÀI Nghĩa: Hoài cổ, nhớ nhung, ngực, cái túi Xem chi tiết NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết
娠
  • Phụ nữ có mang được coi như thần
  • Năm Thìn 辰 cô gái 女 có chửa và sinh ra đứa bé đẹp như thiên Thần
  • Phụ nữ có chửa trong bụng có hình hài chữ khí
  • Người phụ nữ khi mang thai sẽ được Thần sai người che chở.
  • Người phụ nữ được coi là thiên THẦN khi mang thai
  1. Chửa, đàn bà có mang đã đủ hình thể gọi là thần . Như nhâm thần NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết đàn bà có mang.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にんしん bụng phệ; nghén; sự có thai; sự có chửa; sự mang thai; sự thai nghén; thai; thai nghén
Ví dụ âm Kunyomi

にんしん NHÂM THẦNBụng phệ
する にんしんする NHÂM THẦNBụng chửa
にんしんせん NHÂM THẦN TUYẾNVết rạn bà bầu
期間 にんしんきかん NHÂM THẦN KÌ GIANThời gian mang thai
想像妊 そうぞうにんしん TƯỞNG TƯỢNG NHÂM THẦNSự mang thai tưởng tượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa