Kanji 韋
Đồng âm
位
VỊ
Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ
Xem chi tiết
違
VI
Nghĩa: Sai, khác biệt
Xem chi tiết
味
VỊ
Nghĩa: Mùi, hương vị
Xem chi tiết
未
VỊ, MÙI
Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8)
Xem chi tiết
尾
VĨ
Nghĩa: Đuôi, cuối
Xem chi tiết
囲
VI
Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh
Xem chi tiết
為
VI, VỊ
Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng
Xem chi tiết
微
VI
Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn
Xem chi tiết
緯
VĨ
Nghĩa: Sợi ngang
Xem chi tiết
偉
VĨ
Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi
Xem chi tiết
胃
VỊ
Nghĩa: Dạ dày
Xem chi tiết
囗
VI
Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍].
Xem chi tiết
彙
VỊ, VỰNG, HỐI
Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇].
Xem chi tiết
黴
MI, VI
Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.
Xem chi tiết
- 5 lần khẩu nghiệp bằng 1 năm vi hành
- 5 lần mở Miệng 1 năm đều Vi phạm Lỗi lầm
- Vi hành với 5 mồm 1 năm.
- 韋: thằng 5 "五 mất nết " và khẩu 口 wị ヰ