Created with Raphaël 2.1.212346587910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 韋

Hán Việt
VI
Nghĩa

Da đã thuộc rồi


Âm On
Âm Kun
そむ.く なめしがわ

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Da Xem chi tiết CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết
韋
  • 5 lần khẩu nghiệp bằng 1 năm vi hành
  • 5 lần mở Miệng 1 năm đều Vi phạm Lỗi lầm
  • Vi hành với 5 mồm 1 năm.
  • 韋: thằng 5 "五 mất nết " và khẩu 口 wị ヰ
Ví dụ Hiragana Nghĩa