Created with Raphaël 2.1.21324
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 匂

Hán Việt
(MÙI)
Nghĩa

Mùi hương, Mùi thơm


Âm On
Âm Kun
にお.う にお.い にお.わせる

Đồng âm
VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết KHỨU Nghĩa: Ngửi. Xem chi tiết
匂
  • CÁI THÌA để trong BAO lâu ngày có MÙI.
  • Bọc hi lâu ngày thì có mùi
  • ở trong Bao có cái Thìa phát ra MÙI hương thơm
  • Phơi Hạt ( thêm bộ Nhật ) thiếu nắng mất Mùi Hương
  • Cái gì để trong bao lâu ngày (ヒ: ngày) thì đều sẽ bốc mùi
  • Cái thìa cất trong bao lâu ngày bốc Mùi.
  1. fragrant, stink, glow, insinuate, (kokuji)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
い におい hơi hám
う におう cảm thấy mùi; có mùi
い いいにおいmùi thơm
わせる におわせるthân mật
い油 においあぶらnước hoa
い袋 においぶくろ Túi bột thơm
いがある においがあるcó mùi
臭いい くさいにおいmùi hôi
いに慣れる においになれるbén mùi
強いいがする つよいにおいがするnồng nặc .
Ví dụ âm Kunyomi

におう (MÙI)Cảm thấy mùi
咲き さきにおう TIẾU (MÙI)Để đầy đủ nở hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わせる におわせる (MÙI)Tới mùi (của)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

におい (MÙI)Hơi hám
いい いいにおい (MÙI)Mùi thơm
いがある においがある Có mùi
いがする においがする Ngửi
い油 においあぶら (MÙI) DUNước hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa