Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 酢

Hán Việt
TẠC
Nghĩa

Dấm


Âm On
サク
Âm Kun

Đồng âm
TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
酢
  • Cưa chai không khí chui vào Rượu 酒 biến thành giấm 酢 ngạt ngào vị chua.
  • Rượu Ép (F) thành Giấm
  • Giấm được tạo (tạc) ra từ rượu
  • Rượu bị ép thành giấm ăn (tạc)
  • Tạc giờ Dậu thì thiếu người Sạ Giấm.
  • Rượu (酒) Chế Tác (乍) Thành Giấm (酢)
  1. Khách rót rượu cho chủ, phàm đã nhận cái gì của người mà lại lấy vật khác trả lại đều gọi là tạc. Hai bên cùng đưa lẫn cho nhau gọi là thù tạc TẠC Nghĩa: Dấm Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あまず dấm ngọt
の物 すのもの món ăn có giấm
さくさん axit acetic
Ví dụ âm Kunyomi

だこ すだこ TẠCBạch tuộc đỏ(đặc sản Sendai)
味噌 すみそ TẠC VỊ TẰNGMiso trộn giấm
漬け すづけ TẠC TÍDầm giấm
すだこ TẠC SAOMón bạch tuộc luộc ngâm dấm (trộn giấm)
すぶた TẠC ĐỒNThịt lợn xào chua ngọt (món ăn Trung Quốc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さくさん TẠC TOANA-xít axetic
こおりさくさん BĂNG TẠC TOAN(hóa học) axit axetic băng
ポリ 酸ビニル ポリさくさんビニル Nhựa PVAC
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa