- Cưa chai không khí chui vào Rượu 酒 biến thành giấm 酢 ngạt ngào vị chua.
- Rượu Ép (F) thành Giấm
- Giấm được tạo (tạc) ra từ rượu
- Rượu bị ép thành giấm ăn (tạc)
- Tạc giờ Dậu thì thiếu người Sạ Giấm.
- Rượu (酒) Chế Tác (乍) Thành Giấm (酢)
- Khách rót rượu cho chủ, phàm đã nhận cái gì của người mà lại lấy vật khác trả lại đều gọi là tạc. Hai bên cùng đưa lẫn cho nhau gọi là thù tạc 酬 酢 TẠC Nghĩa: Dấm Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
甘酢 | あまず | dấm ngọt |
酢の物 | すのもの | món ăn có giấm |
酢酸 | さくさん | axit acetic |
Ví dụ âm Kunyomi
酢 だこ | すだこ | TẠC | Bạch tuộc đỏ(đặc sản Sendai) |
酢 味噌 | すみそ | TẠC VỊ TẰNG | Miso trộn giấm |
酢 漬け | すづけ | TẠC TÍ | Dầm giấm |
酢 蛸 | すだこ | TẠC SAO | Món bạch tuộc luộc ngâm dấm (trộn giấm) |
酢 豚 | すぶた | TẠC ĐỒN | Thịt lợn xào chua ngọt (món ăn Trung Quốc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
酢 酸 | さくさん | TẠC TOAN | A-xít axetic |
氷 酢 酸 | こおりさくさん | BĂNG TẠC TOAN | (hóa học) axit axetic băng |
ポリ 酢 酸ビニル | ポリさくさんビニル | Nhựa PVAC | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|