- Đến mùa thu hoạch lúa lại thấy chim thảo bay về
- Cảnh thu hoạch có cảm giác hoà bình có chim chóc cỏ cây chân bớt mệt nhọc
- Lúa 禾 trổ Bông 艹 và Chim 隹 bắt đầu hót líu lo, Lại 又 sắp đến mùa thu HOẠCH rồi!
- Hoạch định đến mùa Thu hoạch Lúa lại thấy Chim Thảo bay quay Lại.
- Thu HOẠCH lúa xong cỏ lại được chim lấy về làm tổ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
収穫 | しゅうかく | thu hoạch (vào mùa gặt) |
収穫期 | しゅうかくき | thời kì thu hoạch |
収穫高 | しゅうかくだか | sự được mùa |
Ví dụ âm Kunyomi
収
穫
| しゅうかく | THU HOẠCH | Thu hoạch (vào mùa gặt) |
収
穫
する | しゅうかく | THU HOẠCH | Thu hoạch |
収
穫
時 | しゅうかくじ | THU HOẠCH THÌ | Thời gian (của) mùa gặt |
収
穫
期 | しゅうかくき | THU HOẠCH KÌ | Thời kì thu hoạch |
収
穫
物 | しゅうかくぶつ | THU HOẠCH VẬT | Mùa gặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|