Created with Raphaël 2.1.2123457689101113121415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 穫

Hán Việt
HOẠCH
Nghĩa

Gặt lúa, cắt lúa


Âm On
カク

Đồng âm
HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGẢI Nghĩa: Cắt cỏ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết
穫
  • Đến mùa thu hoạch lúa lại thấy chim thảo bay về
  • Cảnh thu hoạch có cảm giác hoà bình có chim chóc cỏ cây chân bớt mệt nhọc
  • Lúa 禾 trổ Bông 艹 và Chim 隹 bắt đầu hót líu lo, Lại 又 sắp đến mùa thu HOẠCH rồi!
  • Hoạch định đến mùa Thu hoạch Lúa lại thấy Chim Thảo bay quay Lại.
  • Thu HOẠCH lúa xong cỏ lại được chim lấy về làm tổ
  1. Gặt, cắt lúa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅうかく thu hoạch (vào mùa gặt)
しゅうかくき thời kì thu hoạch
しゅうかくだか sự được mùa
Ví dụ âm Kunyomi

しゅうかく THU HOẠCHThu hoạch (vào mùa gặt)
する しゅうかく THU HOẠCHThu hoạch
しゅうかくじ THU HOẠCH THÌThời gian (của) mùa gặt
しゅうかくき THU HOẠCH KÌThời kì thu hoạch
しゅうかくぶつ THU HOẠCH VẬTMùa gặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa