- Người NGỤY biện cho hành Vi sai trái của mình
- Người ngụy trang thành giống con chim, nhưng mà không phải
- Một người vì mục đích nào đó đã nói dối
- Người (人) xô (ソ) điểu (鳥) ?
- Nguỵ quân tử là Người đứng thường có những hành Vi Giả tạo.
- Như chữ ngụy 僞 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
偽る | いつわる | giả bộ; nói dối; lừa; giả vờ |
偽名 | ぎめい | mạo danh; ngụy danh |
偽君子 | ぎくんし にせくんし | kẻ đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa; loại đạo đức giả; loại giả nhân giả nghĩa; ngụy quân tử |
偽善者 | ぎぜんしゃ | kẻ đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa; loại đạo đức giả; loại giả nhân giả nghĩa |
偽物 | にせもの | đồ giả |
Ví dụ âm Kunyomi
偽 る | いつわる | NGỤY | Giả bộ |
名前を 偽 る | なまえをいつわる | Mạo hiểm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
偽 史 | にせし | NGỤY SỬ | Làm giả lịch sử |
偽 兵 | にせへい | NGỤY BINH | Hình nộm đi lính |
偽 報 | にせほう | NGỤY BÁO | Sai báo cáo |
偽 学 | にせがく | NGỤY HỌC | Khoa học sai |
偽 性 | にせせい | NGỤY TÍNH | Giả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
偽 り | いつわり | NGỤY | Nói dối |
偽 り者 | いつわりしゃ | NGỤY GIẢ | Kẻ lừa đảo |
偽 り誓う | いつわりちかう | NGỤY THỆ | Tới lời thề sai lầm |
偽 り語る | いつわりかたる | NGỤY NGỮ | Để nói sai lầm |
偽 りの友達 | いつわりのゆうじょう | Người bạn giả tạo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
偽 作 | ぎさく | NGỤY TÁC | Điều hư cấu |
偽 印 | ぎいん | NGỤY ẤN | Rèn săn chó biển |
偽 名 | ぎめい | NGỤY DANH | Mạo danh |
偽 善 | ぎぜん | NGỤY THIỆN | Đạo đức giả |
偽 悪 | ぎあく | NGỤY ÁC | Sự giả vờ (của) tội lỗi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|