- Con cừu nhiều lông nên mắc bệnh Ngứa
- Con CỪU bị BỆNH NGỨA nên đi DƯỠNG bệnh rồi.
- Lúc bị bệnh con linh DƯƠNG bị ngứa
- Loại BỆNH khi đứng cạnh con CỪU là GHẺ NGỨA
- Dương nhiều lông nên mắc Bệnh Ngứa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
痒 い | かゆい | DƯƠNG | Ngứa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
掻 痒 | そうよう | TAO DƯƠNG | Sự ngứa |
痛 痒 | つうよう | THỐNG DƯƠNG | Liên quan |
隔靴掻 痒 | かっかそうよう | CÁCH NGOA TAO DƯƠNG | Bị thất bại vì cái gì đó không khá như được nhảy qua (đúng trong khi một không thể làm xước một sự ngứa ngáy từ bên ngoài một giày) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|