Created with Raphaël 2.1.21243675891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 痒

Hán Việt
DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG
Nghĩa

Ốm. Ngứa.


Âm On
ヨウ
Âm Kun
かゆ.がる かさ かゆ.い

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng bệnh, triệu chứng Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
痒
  • Con cừu nhiều lông nên mắc bệnh Ngứa
  • Con CỪU bị BỆNH NGỨA nên đi DƯỠNG bệnh rồi.
  • Lúc bị bệnh con linh DƯƠNG bị ngứa
  • Loại BỆNH khi đứng cạnh con CỪU là GHẺ NGỨA
  • Dương nhiều lông nên mắc Bệnh Ngứa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

かゆい DƯƠNGNgứa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうよう TAO DƯƠNGSự ngứa
つうよう THỐNG DƯƠNGLiên quan
隔靴掻 かっかそうよう CÁCH NGOA TAO DƯƠNGBị thất bại vì cái gì đó không khá như được nhảy qua (đúng trong khi một không thể làm xước một sự ngứa ngáy từ bên ngoài một giày)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa