- Tao XÍCH MI ở dưới ngọn NÚI ĐEN, để ĐÁNH sạch nấm mốc.
- MI XÍCH lại gần cái NÚI chỉ duy NHẤT một màu ĐEN ĐÁNH KHẼ vào sẽ ra màu trắng của cà chua Bi bị Mốc
- đặc Trưng của Mi Móc là có 1 màu đen! (học chữ Trưng sau đó bỏ ông Vua thêm và 1 màu đen)
- Mi bị Xích ở dưới ngọn NÚI ĐEN, để ĐÁNH sạch nấm Mốc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
黴 びる | かびる | MI | Để trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc |
黴 る | かびる | MI | Để trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc |
青 黴 | あおかび | THANH MI | Mốc xanh |
黒 黴 | くろかび | HẮC MI | Đất xốp đen |
黴 止め | かびどめ | MI CHỈ | Thuốc diệt nấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
黴 びる | かびる | MI | Để trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc |
黴 る | かびる | MI | Để trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
黴 びる | かびる | MI | Để trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc |
黴 る | かびる | MI | Để trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
黴 雨 | ばいう | MI VŨ | Mùa mưa |
黴 毒 | ばいどく | MI ĐỘC | Bệnh giang mai |
黴 菌 | ばいきん | MI KHUẨN | Vi khuẩn hình que |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
青 黴 | あおかび | THANH MI | Mốc xanh |
黒 黴 | くろかび | HẮC MI | Đất xốp đen |
麹 黴 | こうじかび | MI | Cây làm men |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|