Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 囗

Hán Việt
VI
Nghĩa

Cổ văn là chữ vi [圍].


Âm On
コク

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUYỂN, KHUYÊN Nghĩa: Hình cầu Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết
囗
  • Vi trùng Vây Quanh Miệng.
  • Chu vi bao quanh hình vuông
Ví dụ Hiragana Nghĩa