Created with Raphaël 2.1.212347568910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 賊

Hán Việt
TẶC
Nghĩa

Giặc cướp, kẻ trộm


Âm On
ゾク

Đồng âm
TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết TẠC Nghĩa: Dấm Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
賊
  • Của cải 貝 bị 10 tên hải tặc 賊 dùng giáo 戈 cướp.
  • Cuộc chiến của bọn phản tặc cướp 10 quan tiền
  • Bảo bối đã qua tay hải tặc 10 lần
  • Bọn hải tặc dùng cây qua vũ khí) uy hiếp để thu thập bảo bối
  • Bé Nhung bị bọn phản Tặc cướp 10 quan tiền
  • Mỗi 1 đinh (con trai) trong nhà phải nộp tiền cho má trữ sau này cưới vợ
  1. Hại. Như tường tặc TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết , kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc Nghĩa: Xem chi tiết TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết .
  2. Giặc. Như đạo tặc Nghĩa: Xem chi tiết TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết trộm giặc.
  3. Loài sâu cắn hại lúa. Như mâu tặc TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết con sâu cắn lúa.
  4. Làm bại hoại.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こくぞく quốc tặc; kẻ thù của quốc gia; kẻ phản bội quốc gia
さんぞく sơn tặc
かいぞく đạo tặc; hải tặc; cướp biển
いか con mực; mực; mực ống
とうぞく kẻ trộm; kẻ cắp
Ví dụ âm Kunyomi

よぞく DƯ TẶCCòn lại những kẻ cướp
ひぞく PHỈ TẶCKẻ cướp
ぎぞく NGHĨA TẶCKẻ trộm (cướp) hào hiệp (lấy của người giàu chia cho người nghèo)
ぞくし TẶC TỬTrẻ em chống đối
ぞくと TẶC ĐỒKẻ cướp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa