- Của cải 貝 bị 10 tên hải tặc 賊 dùng giáo 戈 cướp.
- Cuộc chiến của bọn phản tặc cướp 10 quan tiền
- Bảo bối đã qua tay hải tặc 10 lần
- Bọn hải tặc dùng cây qua vũ khí) uy hiếp để thu thập bảo bối
- Bé Nhung bị bọn phản Tặc cướp 10 quan tiền
- Mỗi 1 đinh (con trai) trong nhà phải nộp tiền cho má trữ sau này cưới vợ
- Hại. Như tường tặc 戕 賊 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc 民 賊 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết , kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc 國 Nghĩa: Xem chi tiết 賊 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết .
- Giặc. Như đạo tặc 盜 Nghĩa: Xem chi tiết 賊 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết trộm giặc.
- Loài sâu cắn hại lúa. Như mâu tặc 蟊 賊 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết con sâu cắn lúa.
- Làm bại hoại.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
国賊 | こくぞく | quốc tặc; kẻ thù của quốc gia; kẻ phản bội quốc gia |
山賊 | さんぞく | sơn tặc |
海賊 | かいぞく | đạo tặc; hải tặc; cướp biển |
烏賊 | いか | con mực; mực; mực ống |
盗賊 | とうぞく | kẻ trộm; kẻ cắp |
Ví dụ âm Kunyomi
余 賊 | よぞく | DƯ TẶC | Còn lại những kẻ cướp |
匪 賊 | ひぞく | PHỈ TẶC | Kẻ cướp |
義 賊 | ぎぞく | NGHĨA TẶC | Kẻ trộm (cướp) hào hiệp (lấy của người giàu chia cho người nghèo) |
賊 子 | ぞくし | TẶC TỬ | Trẻ em chống đối |
賊 徒 | ぞくと | TẶC ĐỒ | Kẻ cướp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|