- Trăm 百 ĐÊM Ưu phiền Trái tim 心 này để lại PHÍA SAU
- Ưu phiền trăm sự (百) phủ kín (冖) con tim (心) lê bước chân mệt nhoài (夂).
- Đầu nặng trịu tay buông chân mệt nhoài con tim ưu buồn
- ƯU 憂 (lo lắng) tạo thành từ 4 vấn đề chính: - Học hành thi cử, giấy tờ. HIỆT 頁 (giấy). Viết gọn bỏ 2 đuôi BỐI đi. - Trời tối không buôn bán được. MỊCH 冖 (tối). - Tình yêu, tâm bệnh. TÂM 心 (tim). - Bị người khác theo dõi. TRUY 夂 (phía sau).
- Trăm sự Tâm Lại ƯU phiền
- Người biêt Lo âu thì lý trí (đầu óc - 頁 - hiệt) luôn đặt lên trước con tim (Tâm)
- Lo, buồn rầu.
- Ốm đau.
- Để tang. Có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁 憂 ƯU Nghĩa: Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内憂 | ないゆう | Những vấn đề lo lắng nội bộ |
憂い | うい | buồn bã; lo lắng; u sầu; u uất |
憂い顔 | うれいがお | khuôn mặt u buồn |
憂える | うれえる | gây đau buồn; làm đau lòng; đau lòng; thương xót; lo âu; lo lắng |
憂き目 | うきめ | sự gian khổ; sự khốn khó; sự đau đớn; sự khổ sở; nỗi bất hạnh |
Ví dụ âm Kunyomi
憂 き目 | うきめ | ƯU MỤC | Sự gian khổ |
憂 き身 | うきみ | ƯU THÂN | Cuộc sống khốn khổ |
憂 世 | うきよ | ƯU THẾ | Lướt qua cuộc sống |
憂 身 | うきみ | ƯU THÂN | Cuộc sống (của) cảnh nghèo khổ |
憂 き目を見る | うきめをみる | Để có một thời gian cứng (của) nó | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憂 える | うれえる | ƯU | Gây đau buồn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憂 い | うれい | ƯU | Nỗi đau buồn |
憂 い顔 | うれいがお | ƯU NHAN | Khuôn mặt u buồn |
後顧の 憂 い | こうこのうれい | Nỗi lo lắng về tương lai | |
憂 いを帯びた顔 | うれいをおびたかお | Buồn rầu nhìn | |
憂 い会運賃 | うれいかいうんちん | Cước bổ sung | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憂 い | うい | ƯU | Buồn bã |
憂 い事 | ういこと | ƯU SỰ | Gắt trải qua |
物 憂 い | ものうい | VẬT ƯU | Uể oải |
憂 い悩む | ういなやむ | ƯU NÃO | Để (thì) đục buồn phiền |
憂 憤 | ういきどお | ƯU PHẪN | Sự đau buồn và sự giận dữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
憂 苦 | ゆうく | ƯU KHỔ | Lo lắng |
杞 憂 | きゆう | KỈ ƯU | Sự sợ hãi vô cớ |
内 憂 | ないゆう | NỘI ƯU | Những vấn đề lo lắng nội bộ |
同 憂 | どうゆう | ĐỒNG ƯU | Chia sẻ cùng sự liên quan đó |
外 憂 | そとゆう | NGOẠI ƯU | Mối lo lắng ở bên ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|