Created with Raphaël 2.1.212345679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 乘

Hán Việt
THỪA, THẶNG
Nghĩa

Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng.


Âm On
ジョウ
Âm Kun
の.る の.せる

Đồng âm
THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết THỪA, CHƯNG Nghĩa:  Giúp đỡ Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THẰNG Nghĩa: Dây thừng, dây chão Xem chi tiết THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết THẶNG Nghĩa: Thừa Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết
乘
  • Phân biệt với từ 乗
Ví dụ Hiragana Nghĩa