JLPT N5
Ngữ pháp N5
Từ vựng N5
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N5
JLPT N4
Ngữ pháp N4
Từ vựng N4
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N4
JLPT N3
Ngữ pháp N3
Từ vựng N3
Từ Vựng Mimikara Oboeru N3
Kanji N3
JLPT N2
Ngữ pháp N2
Kanji N2
JLPT N1
Ngữ pháp N1
Kanji N1
Giáo trình
Giáo trình N5
Giáo trình N4
Giáo trình N3
Giáo trình N2
Giáo trình N1
Kanji
Kanji Look and Learn
Đề thi
Đề thi N5
Đề thi N4
Đề thi N3
Đề thi N2
Đề thi N1
Trang chủ
/
Created with Raphaël 2.1.2
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
Số nét
10
Cấp độ
N1
Kanji 乘
Hán Việt
THỪA, THẶNG
Nghĩa
Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng.
Âm On
ジョウ
Âm Kun
の.る
の.せる
Đồng âm
乗
THỪA
Nghĩa: Lên xe
Xem chi tiết
承
THỪA
Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận
Xem chi tiết
丞
THỪA, CHƯNG
Nghĩa: Giúp đỡ
Xem chi tiết
勝
THẮNG, THĂNG
Nghĩa: Chiến thắng
Xem chi tiết
昇
THĂNG
Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên
Xem chi tiết
倉
THƯƠNG, THẢNG
Nghĩa: Nhà kho, kho
Xem chi tiết
縄
THẰNG
Nghĩa: Dây thừng, dây chão
Xem chi tiết
湯
THANG, SƯƠNG, THÃNG
Nghĩa: Nước nóng
Xem chi tiết
剰
THẶNG
Nghĩa: Thừa
Xem chi tiết
升
THĂNG
Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng)
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
乗
THỪA
Nghĩa: Lên xe
Xem chi tiết
騎
KỊ
Nghĩa: Cưỡi ngựa
Xem chi tiết
Mẹo nhớ nhanh
Nghĩa
Ví dụ
Ví dụ âm Kun/On
Phân biệt với từ 乗
Ví dụ
Hiragana
Nghĩa
Ngữ pháp
N5
N4
N3
N2
N1
Giáo trình
n5
Giáo trình N5
n4
Giáo trình N4
n3
Giáo trình N3
n2
Giáo trình N2
n1
Giáo trình N1