- Thêm 2 chủ ở vùng khô khan sẽ có hoà BÌNH
- Chỗ đất 土 bằng phẳng thì mới có hoà (BÌNH) 坪
- Dùng Bình làm Đơn vị đo đất
- Bệnh ngoài Da thường hay nằm li BÌ mệt mỏi
- Con quỷ hai sừng ở cổng thây ma biến mất thì thế giới thanh Bình
- Chỗ đất bằng phẳng.
- Phép đo nước Nhật-bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
坪数 | つぼすう | diện tích tính bằng tsubo |
延べ坪 | のべつぼ | tổng diện tích kiến trúc |
延坪 | のべつぼ | tổng diện tích sàn |
建坪 | たてつぼ | mặt bằng sàn; diện tích mặt bằng xây dựng |
Ví dụ âm Kunyomi
地 坪 | じつぼ | ĐỊA BÌNH | Ở mặt đất hoặc hạ cánh vùng |
坪 数 | つぼすう | BÌNH SỔ | Diện tích tính bằng tsubo |
延べ 坪 | のべつぼ | DUYÊN BÌNH | Tổng diện tích kiến trúc |
延 坪 | のべつぼ | DUYÊN BÌNH | Tổng diện tích sàn |
建て 坪 | たてつぼ | KIẾN BÌNH | Lát sàn không gian |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|