Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 坪

Hán Việt
BÌNH
Nghĩa

Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình


Âm On
ヘイ
Âm Kun
つぼ

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Lọ, bình Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Tục dùng như chữ bính [餠].  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết
坪
  • Thêm 2 chủ ở vùng khô khan sẽ có hoà BÌNH
  • Chỗ đất 土 bằng phẳng thì mới có hoà (BÌNH) 坪
  • Dùng Bình làm Đơn vị đo đất
  • Bệnh ngoài Da thường hay nằm li BÌ mệt mỏi
  • Con quỷ hai sừng ở cổng thây ma biến mất thì thế giới thanh Bình
  1. Chỗ đất bằng phẳng.
  2. Phép đo nước Nhật-bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つぼすう diện tích tính bằng tsubo
延べ のべつぼ tổng diện tích kiến trúc
のべつぼ tổng diện tích sàn
たてつぼ mặt bằng sàn; diện tích mặt bằng xây dựng
Ví dụ âm Kunyomi

じつぼ ĐỊA BÌNHỞ mặt đất hoặc hạ cánh vùng
つぼすう BÌNH SỔDiện tích tính bằng tsubo
延べ のべつぼ DUYÊN BÌNHTổng diện tích kiến trúc
のべつぼ DUYÊN BÌNHTổng diện tích sàn
建て たてつぼ KIẾN BÌNHLát sàn không gian
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa