- Sợi Dây tinh Vi nhất là Vĩ tuyến
- 偉: Có bộ NHÂN là VĨ ĐẠI, 緯: có bộ MỊCH là VĨ TUYẾN
- Vi dài như sợi dây là vĩ tuyến
- Vĩ Độ cao thì Vi khuẩn Chỉ tồn tại trong thời gian ngắn.
- Dùng sợi chỉ khác biệt để đo vĩ tuyến
- Sợi ngang. Phàm thuộc về đường ngang đều gọi là vĩ. Xem chữ kinh 經 .
- Tên sách, sáu kinh đều có vĩ. Như dịch vĩ 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 緯 VĨ Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết , thi vĩ 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 緯 VĨ Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết , v.v. Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 子 làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là đồ vĩ 圖 Nghĩa: Xem chi tiết 緯 VĨ Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết hay sấm vĩ 讖 緯 VĨ Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
北緯 | ほくい | bắc vĩ tuyến; vĩ Bắc; vĩ tuyến Bắc |
南緯 | なんい | vỹ Nam; vỹ độ Nam |
緯度 | いど | vĩ độ |
緯線 | いせん | đường song song |
高緯度 | こういど | vĩ độ cao |
Ví dụ âm Kunyomi
緯 糸 | よこいと | VĨ MỊCH | Chỉ hàng ngang (trong dệt sợi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
黄 緯 | きぬき | HOÀNG VĨ | Vĩ độ thiên cầu |
緯 書 | ぬきしょ | VĨ THƯ | Quyển sách viết về những điềm báo trong kinh sách cổ của Trung Hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
緯 度 | いど | VĨ ĐỘ | Vĩ độ |
北 緯 | ほくい | BẮC VĨ | Bắc vĩ tuyến |
南 緯 | なんい | NAM VĨ | Vỹ Nam |
経 緯 | けいい | KINH VĨ | Nguồn cơn (đầu đuôi sự việc) |
緯 線 | いせん | VĨ TUYẾN | Đường song song |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|