Created with Raphaël 2.1.212346578910121114131516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 緯

Hán Việt
Nghĩa

Sợi ngang


Âm On
Âm Kun
よこいと ぬき

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết
緯
  • Sợi Dây tinh Vi nhất là Vĩ tuyến
  • 偉: Có bộ NHÂN là VĨ ĐẠI, 緯: có bộ MỊCH là VĨ TUYẾN
  • Vi dài như sợi dây là vĩ tuyến
  • Vĩ Độ cao thì Vi khuẩn Chỉ tồn tại trong thời gian ngắn.
  • Dùng sợi chỉ khác biệt để đo vĩ tuyến
  1. Sợi ngang. Phàm thuộc về đường ngang đều gọi là vĩ. Xem chữ kinh .
  2. Tên sách, sáu kinh đều có vĩ. Như dịch vĩ DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết , thi vĩ THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết , v.v. Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là đồ vĩ Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết hay sấm vĩ Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほくい bắc vĩ tuyến; vĩ Bắc; vĩ tuyến Bắc
なんい vỹ Nam; vỹ độ Nam
いど vĩ độ
いせん đường song song
こういど vĩ độ cao
Ví dụ âm Kunyomi

よこいと VĨ MỊCHChỉ hàng ngang (trong dệt sợi)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きぬき HOÀNG VĨVĩ độ thiên cầu
ぬきしょ VĨ THƯQuyển sách viết về những điềm báo trong kinh sách cổ của Trung Hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いど VĨ ĐỘVĩ độ
ほくい BẮC VĨBắc vĩ tuyến
なんい NAM VĨVỹ Nam
けいい KINH VĨNguồn cơn (đầu đuôi sự việc)
いせん VĨ TUYẾNĐường song song
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa