- Mồm bây giờ đang ngâm thơ
- Bây giờ xuất khẩu ngâm thơ
- Xuất khẩu NGÂM liền thành thơ
- BÂY GIỜ (今) mà NGÂM(吟)thơ là sưng MỒM(口)nghe con
- ĐỌC chữ nào cũng kéo DÀI thòn lòn là Ngâm (VỊNH)
- Ngâm. Đọc thơ đọc phú kéo giọng dài ra gọi là ngâm. Như ngâm nga 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết 哦 , ngâm vịnh 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết 詠 , v.v.
- Người ốm đau rên rỉ gọi là thân ngâm 呻 Nghĩa: Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
吟味 | ぎんみ | sự nếm; sự nếm thử; sự xem xét kỹ càng; sự giám định |
吟詠 | ぎんえい | sự đọc thuộc lòng bài thơ; sự ngâm thơ |
愛吟 | あいぎん | Bài thơ hay bài hát được ưa thích; người yêu thích thơ ca |
沈吟 | ちんぎん | sự trầm ngâm |
独吟 | どくぎん | sự độc diễn kịch nô; sự ngâm thơ một mình |
Ví dụ âm Kunyomi
吟 味 | ぎんみ | NGÂM VỊ | Sự nếm |
苦 吟 | くぎん | KHỔ NGÂM | Sự khổ công để sáng tác ra một bài thơ |
詩 吟 | しぎん | THI NGÂM | Việc ngâm thơ |
即 吟 | そくぎん | TỨC NGÂM | Sự ngẫu hứng ((của) một bài thơ) |
口 吟 | くちぎん | KHẨU NGÂM | Sự ngâm nga |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|