Created with Raphaël 2.1.21234657
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 吟

Hán Việt
NGÂM
Nghĩa

Ngâm, vịnh, hát


Âm On
ギン

Đồng nghĩa
VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết
吟
  • Mồm bây giờ đang ngâm thơ
  • Bây giờ xuất khẩu ngâm thơ
  • Xuất khẩu NGÂM liền thành thơ
  • BÂY GIỜ (今) mà NGÂM(吟)thơ là sưng MỒM(口)nghe con
  • ĐỌC chữ nào cũng kéo DÀI thòn lòn là Ngâm (VỊNH)
  1. Ngâm. Đọc thơ đọc phú kéo giọng dài ra gọi là ngâm. Như ngâm nga NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết , ngâm vịnh NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết , v.v.
  2. Người ốm đau rên rỉ gọi là thân ngâm Nghĩa: Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぎんみ sự nếm; sự nếm thử; sự xem xét kỹ càng; sự giám định
ぎんえい sự đọc thuộc lòng bài thơ; sự ngâm thơ
あいぎん Bài thơ hay bài hát được ưa thích; người yêu thích thơ ca
ちんぎん sự trầm ngâm
どくぎん sự độc diễn kịch nô; sự ngâm thơ một mình
Ví dụ âm Kunyomi

ぎんみ NGÂM VỊSự nếm
くぎん KHỔ NGÂMSự khổ công để sáng tác ra một bài thơ
しぎん THI NGÂMViệc ngâm thơ
そくぎん TỨC NGÂMSự ngẫu hứng ((của) một bài thơ)
くちぎん KHẨU NGÂMSự ngâm nga
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa