- Ngày qua Ngày hợp XƯỚNG luyện thanh cùng nhau
- XƯỚNG ca là cái nghề dùng MIỆNG (khẩu) hát NGÀY (nhật) qua NGÀY(nhật)
- Tôi XƯỚNG NGÀY TRƯỚC, NGÀY SAU bạn nhìn MIỆNG tôi rồi CA theo.
- Từ miệng (口) của bố tôi nói 1 tuần có 2 chủ nhật (日) thì XƯỚNG biết bao
- XƯỚNG cái hôm ngày trước, khổ cái mồm ngày sau
- Hát, ca. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Ngư ca tam xướng yên hồ khoát 漁 NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 三 唱 XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết 烟 Nghĩa: Xem chi tiết 湖 HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết 闊 (Chu trung ngẫu thành 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết ) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
- Xướng, hát trước để cho người ta họa gọi là xướng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主唱 | しゅしょう | chủ trương; đề xướng |
二重唱 | にじゅうしょう | Hát song ca |
伝唱 | でんしょう | Truyền thống |
合唱 | がっしょう | đồng ca; hợp ca; hợp xướng; sự hợp xướng |
合唱団 | がっしょうだん | dàn hợp xướng; nhóm hợp xướng; đội hợp xướng |
Ví dụ âm Kunyomi
唱 える | となえる | XƯỚNG | Tụng |
異を 唱 える | いをとなえる | Tăng phản đối | |
覇を 唱 える | はをとなえる | Tới tối cao triều đại | |
念仏を 唱 える | ねんぶつをとなえる | Tới thánh ca (lặp lại) tên (của) phật thích ca | |
経典を 唱 える | けいてんをとなえる | Cầu kinh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
唱 和 | しょうわ | XƯỚNG HÒA | Cùng đồng thanh nói (hoan hô) |
唱 歌 | しょうか | XƯỚNG CA | Ca hát |
歌 唱 | かしょう | CA XƯỚNG | Sự hát |
三 唱 | さんしょう | TAM XƯỚNG | 3 lần reo hò |
主 唱 | しゅしょう | CHỦ XƯỚNG | Chủ trương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|