Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1, N4

Kanji 唱

Hán Việt
XƯỚNG
Nghĩa

Hát, ca, xướng , kêu lên


Âm On
ショウ
Âm Kun
とな.える

Đồng âm
XƯƠNG Nghĩa: Cỏ xương bồ Xem chi tiết XƯƠNG Nghĩa: Thịnh vượng, sáng sủa, rạng rỡ Xem chi tiết HÁN, XƯỞNG Nghĩa: Sườn núi, vách đá Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
唱
  • Ngày qua Ngày hợp XƯỚNG luyện thanh cùng nhau
  • XƯỚNG ca là cái nghề dùng MIỆNG (khẩu) hát NGÀY (nhật) qua NGÀY(nhật)
  • Tôi XƯỚNG NGÀY TRƯỚC, NGÀY SAU bạn nhìn MIỆNG tôi rồi CA theo.
  • Từ miệng (口) của bố tôi nói 1 tuần có 2 chủ nhật (日) thì XƯỚNG biết bao
  • XƯỚNG cái hôm ngày trước, khổ cái mồm ngày sau
  1. Hát, ca. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngư ca tam xướng yên hồ khoát NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết (Chu trung ngẫu thành CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
  2. Xướng, hát trước để cho người ta họa gọi là xướng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅしょう chủ trương; đề xướng
二重 にじゅうしょう Hát song ca
でんしょう Truyền thống
がっしょう đồng ca; hợp ca; hợp xướng; sự hợp xướng
がっしょうだん dàn hợp xướng; nhóm hợp xướng; đội hợp xướng
Ví dụ âm Kunyomi

える となえる XƯỚNGTụng
異を える いをとなえる Tăng phản đối
覇を える はをとなえる Tới tối cao triều đại
念仏を える ねんぶつをとなえる Tới thánh ca (lặp lại) tên (của) phật thích ca
経典を える けいてんをとなえる Cầu kinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうわ XƯỚNG HÒACùng đồng thanh nói (hoan hô)
しょうか XƯỚNG CACa hát
かしょう CA XƯỚNGSự hát
さんしょう TAM XƯỚNG3 lần reo hò
しゅしょう CHỦ XƯỚNGChủ trương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa