Created with Raphaël 2.1.212364578109111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 酪

Hán Việt
LẠC
Nghĩa

Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát


Âm On
ラク

Đồng âm
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHŨ Nghĩa: Sữa (động vật) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết
酪
  • Các vị uống rượu thì hay ăn lạc
  • Quan khách say rượu ăn lạc tưởng bơ
  • Các chị Dậu đều trồng lạc
  • CÁC bình RƯỢU không có nước được dùng đựng BƠ LẠC.
  • CÁC loại RƯỢU được làm từ LẠC
  1. Cạo sữa, cách làm dùng nửa gáo sữa cho vào nồi đun qua cho hơi sem sém, rồi lại cho sữa khác vào, đun sôi dần dần mà quấy luôn thấy đặc rồi thì bắc ra, chờ nguội rồi vớt lấy váng mỏng ở trên gọi là tô còn lại cho một ít dầu sữa cũ vào, lấy giấy mịn kín, thành ra lạc LẠC Nghĩa: Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát Xem chi tiết . Vì thế nên dân miền bắc đều gọi sữa bò sữa ngựa là lạc.
  2. Các thứ đem đun cho nhừ như tương cũng gọi là lạc. Như hạnh lạc LẠC Nghĩa: Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát Xem chi tiết cao hạnh, quất lạc QUẤT Nghĩa: Cây quất Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát Xem chi tiết cao quýt, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうらく bơ (sữa)
製品 らくせいひん sản phẩm chế biến từ bơ sữa
らくのう sự sản xuất bơ sữa
農場 らくのうじょう trại sản xuất bơ sữa
農家 らくのうか người sản xuất bơ sữa
Ví dụ âm Kunyomi

かんらく KIỀN LẠCPho mát
らくのう LẠC NÔNGSự sản xuất bơ sữa
にゅうらく NHŨ LẠCBơ (sữa)
ぎゅうらく NGƯU LẠCPhết bơ
農家 らくのうか LẠC NÔNG GIANgười sản xuất bơ sữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa