- Các vị uống rượu thì hay ăn lạc
- Quan khách say rượu ăn lạc tưởng bơ
- Các chị Dậu đều trồng lạc
- CÁC bình RƯỢU không có nước được dùng đựng BƠ LẠC.
- CÁC loại RƯỢU được làm từ LẠC
- Cạo sữa, cách làm dùng nửa gáo sữa cho vào nồi đun qua cho hơi sem sém, rồi lại cho sữa khác vào, đun sôi dần dần mà quấy luôn thấy đặc rồi thì bắc ra, chờ nguội rồi vớt lấy váng mỏng ở trên gọi là tô 酥 còn lại cho một ít dầu sữa cũ vào, lấy giấy mịn kín, thành ra lạc 酪 LẠC Nghĩa: Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát Xem chi tiết . Vì thế nên dân miền bắc đều gọi sữa bò sữa ngựa là lạc.
- Các thứ đem đun cho nhừ như tương cũng gọi là lạc. Như hạnh lạc 杏 酪 LẠC Nghĩa: Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát Xem chi tiết cao hạnh, quất lạc 橘 QUẤT Nghĩa: Cây quất Xem chi tiết 酪 LẠC Nghĩa: Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát Xem chi tiết cao quýt, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳酪 | にゅうらく | bơ (sữa) |
酪製品 | らくせいひん | sản phẩm chế biến từ bơ sữa |
酪農 | らくのう | sự sản xuất bơ sữa |
酪農場 | らくのうじょう | trại sản xuất bơ sữa |
酪農家 | らくのうか | người sản xuất bơ sữa |
Ví dụ âm Kunyomi
乾 酪 | かんらく | KIỀN LẠC | Pho mát |
酪 農 | らくのう | LẠC NÔNG | Sự sản xuất bơ sữa |
乳 酪 | にゅうらく | NHŨ LẠC | Bơ (sữa) |
牛 酪 | ぎゅうらく | NGƯU LẠC | Phết bơ |
酪 農家 | らくのうか | LẠC NÔNG GIA | Người sản xuất bơ sữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|