Kanji 楊
Đồng âm
当
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG
Nghĩa: Tương đương, tương ứng
Xem chi tiết
養
DƯỠNG, DƯỢNG
Nghĩa: Sự nuôi dưỡng
Xem chi tiết
堂
ĐƯỜNG
Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính
Xem chi tiết
洋
DƯƠNG
Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây
Xem chi tiết
陽
DƯƠNG
Nghĩa: Mặt trời, tích cực
Xem chi tiết
揚
DƯƠNG
Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên
Xem chi tiết
糖
ĐƯỜNG
Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt
Xem chi tiết
唐
ĐƯỜNG
Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường
Xem chi tiết
羊
DƯƠNG
Nghĩa: Con dê
Xem chi tiết
痒
DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG
Nghĩa: Ốm. Ngứa.
Xem chi tiết
瘍
DƯƠNG
Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫].
Xem chi tiết
- Cây bạch DƯƠNG hấp thụ ánh mặt trời thường lấy về làm tăm
- Phân biệt 場 trường (会場: hội trường)
Ví dụ âm Kunyomi
楊
子 | ようじ | DƯƠNG TỬ | Tăm |
楊
枝 | ようじ | DƯƠNG CHI | Tăm |
楊
柳 | ようやなぎ | DƯƠNG LIỄU | Dương liễu |
爪
楊
枝 | つまようじ | TRẢO DƯƠNG CHI | Cái tăm |
高
楊
子 | こうようこ | CAO DƯƠNG TỬ | Tăm xỉa răng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|