Created with Raphaël 2.1.212435687910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 楊

Hán Việt
DƯƠNG
Nghĩa

Cây liễu


Âm On
ヨウ
Âm Kun
かわ やなぎ

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết
楊
  • Cây bạch DƯƠNG hấp thụ ánh mặt trời thường lấy về làm tăm
  • Phân biệt 場 trường (会場: hội trường)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ようじ DƯƠNG TỬTăm
ようじ DƯƠNG CHITăm
ようやなぎ DƯƠNG LIỄUDương liễu
つまようじ TRẢO DƯƠNG CHICái tăm
こうようこ CAO DƯƠNG TỬTăm xỉa răng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa