- Cảnh 景 dòng sông 彡 đang hiện trên màn ảnh 影.
- Mặt trời mọc trên KINH ĐÔ bóng nắng chiếu ngang đẹp như một bức ẢNH.
- Mặt trời lấp ló đầu Kinh
- Tóc dài 3 đoạn Ảnh hình bóng ai.
- Một ngày lên kinh chỉ để chụp hình cô em tóc dài
- Tôi bị Ảnh hưởng bởi Cảnh sắc và mái tóc Sam
- ÂM HƯỞNG quê HƯƠNG vang vọng Kéo ひびき tôi về.
- Bóng, cái gì có hình tất có bóng, nên sự gì có quan thiệp đến gọi là ảnh hưởng 影 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết 響 .
- Tấm ảnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご影 | ごえい | tranh thần thánh; hình ảnh của những vị đáng kính |
ご真影 | ごしんえい | chân dung hoàng đế |
人影 | じんえい ひとかげ | cái bóng của người; linh hồn; tâm hồn |
好影響 | こうえいきょう | Ảnh hưởng thuận lợi; ảnh hưởng tốt |
幻影 | げんえい | ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng |
Ví dụ âm Kunyomi
帆 影 | ほかげ | PHÀM ẢNH | Hình dáng cánh buồm (nhìn từ xa) |
影 画 | かげえ | ẢNH HỌA | Bóng |
影 絵 | かげえ | ẢNH HỘI | Bóng của bức tranh |
影 身 | かげみ | ẢNH THÂN | Người luôn luôn ở (tại) một có đứng bên |
御 影 | みかげ | NGỰ ẢNH | Bức tranh thần thánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ご 影 | ごえい | ẢNH | Tranh thần thánh |
孤 影 | こえい | CÔ ẢNH | Dáng vẻ cô đơn |
遺 影 | いえい | DI ẢNH | Chân dung (hình) (của) người đã chết |
倒 影 | とうえい | ĐẢO ẢNH | Phản xạ |
印 影 | いんえい | ẤN ẢNH | Hình ảnh đóng xuống của con dấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|