- Đếm các con Cá ngoan Cố chui vào ống Trúc
- Đếm ngày tháng dựa vào độ cứng của đốt tre
- Mỗi Cá nhân đều có tính cách Cố định
- Cây tre cứng là cây tre Cá biệt
- Cá cược Số đếm xem con nào Cố chui ống Trúc thành công.
- Cố (固) gắng "đếm" hết cây Trúc (竹) trong rừng, vì đã CÁ (箇) cược với bạn bè.
- Cái, quả. Tục gọi một quả là nhất cá 一 箇 CÁ Nghĩa: Cái, quả (đếm vật) Xem chi tiết .
- Lời nói chỉ vào cái gì. Như giá cá 這 GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết 箇 CÁ Nghĩa: Cái, quả (đếm vật) Xem chi tiết cái ấy. Có khi viết là 个 hay 個 CÁ Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一箇年 | いっかねん | một năm |
二箇所 | にかしょ | hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm) |
箇所 | かしょ | chỗ; nơi; địa điểm; điểm |
箇月 | かげつ | tháng (đếm) |
箇条 | かじょう | điều khoản; khoản mục; mẩu tin |
Ví dụ âm Kunyomi
箇 箇 | ここ | CÁ CÁ | Từng cái một |
別 箇 | べっこ | BIỆT CÁ | Riêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
箇 所 | かしょ | CÁ SỞ | Chỗ |
箇 月 | かげつ | CÁ NGUYỆT | Tháng (đếm) |
二 箇 所 | にかしょ | NHỊ CÁ SỞ | Hai nơi (số đếm) |
箇 条 | かじょう | CÁ ĐIỀU | Điều khoản |
一 箇 年 | いっかねん | NHẤT CÁ NIÊN | Một năm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|