- Trong tim âm 音 vang 響 rất nhiều thứ.
- Âm thanh quê hương ảnh hưởng đến tôi
- Quê hương là âm thanh giao HƯỞNG nuôi tôi lớn
- âm hưởng quê hương
- Nhiều đất tốt sẽ tạo ra âm hưởng
- Âm HƯỞNG TIẾNG chuông chùa vang vọng khắm quê HƯƠNG tôi
- Quê tôi 郷 mang một âm 音 hưởng 響 sâu sắc
- Tiếng.
- Vang. Tiếng động gió vang ứng lại gọi là hưởng. Có hình 形 HÌNH Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết thì có ảnh 影 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết , có tiếng thì có vang, cho nên sự gì cảm ứng rõ rệt gọi là ảnh hưởng 影 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết 響 HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao 蕭 Nghĩa: Xem chi tiết 蕭 Nghĩa: Xem chi tiết 墜 TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 響 HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết 庭 ĐÌNH, THÍNH Nghĩa: Sân, vườn Xem chi tiết 皋 (Thu nhật ngẫu thành 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 日 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết ) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.
- Dị dạng của chữ 响 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
n響 | エヌきょう | dàn nhạc giao hưởng NHK |
交響曲 | こうきょうきょく | khúc giao hưởng; bản nhạc giao hưởng; giao hưởng |
交響楽 | こうきょうがく | nhạc giao hưởng |
反響 | はんきょう | phản ứng; sự phản ứng; tiếng vang; hồi âm |
好影響 | こうえいきょう | Ảnh hưởng thuận lợi; ảnh hưởng tốt |
Ví dụ âm Kunyomi
響 く | ひびく | HƯỞNG | Vang vọng |
差し 響 く | さしひびく | SOA HƯỞNG | Tới ảnh hưởng |
鳴り 響 く | なりひびく | MINH HƯỞNG | Vang vọng |
暮らしに 響 く | くらしにひびく | Ảnh hưởng đến cuộc sống | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
n 響 | エヌきょう | HƯỞNG | Dàn nhạc giao hưởng NHK |
交 響 | こうきょう | GIAO HƯỞNG | Sự dội lại |
反 響 | はんきょう | PHẢN HƯỞNG | Phản ứng |
影 響 | えいきょう | ẢNH HƯỞNG | Ảnh hưởng |
影 響 する | えいきょう | ẢNH HƯỞNG | Gây ảnh hưởng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|