Created with Raphaël 2.1.21325486710911121413151617181920
  • Số nét 20
  • Cấp độ N1

Kanji 響

Hán Việt
HƯỞNG
Nghĩa

Tiếng vang


Âm On
キョウ
Âm Kun
ひび.く

Đồng âm
HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết HANH, HƯỞNG, PHANH Nghĩa: Tiến triển Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Hưởng thụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết
響
  • Trong tim âm 音 vang 響 rất nhiều thứ.
  • Âm thanh quê hương ảnh hưởng đến tôi
  • Quê hương là âm thanh giao HƯỞNG nuôi tôi lớn
  • âm hưởng quê hương
  • Nhiều đất tốt sẽ tạo ra âm hưởng
  • Âm HƯỞNG TIẾNG chuông chùa vang vọng khắm quê HƯƠNG tôi
  • Quê tôi 郷 mang một âm 音 hưởng 響 sâu sắc
  1. Tiếng.
  2. Vang. Tiếng động gió vang ứng lại gọi là hưởng. Có hình HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết thì có ảnh ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết , có tiếng thì có vang, cho nên sự gì cảm ứng rõ rệt gọi là ảnh hưởng ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết (Thu nhật ngẫu thành THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.
  3. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
n エヌきょう dàn nhạc giao hưởng NHK
こうきょうきょく khúc giao hưởng; bản nhạc giao hưởng; giao hưởng
こうきょうがく nhạc giao hưởng
はんきょう phản ứng; sự phản ứng; tiếng vang; hồi âm
好影 こうえいきょう Ảnh hưởng thuận lợi; ảnh hưởng tốt
Ví dụ âm Kunyomi

ひびく HƯỞNGVang vọng
差し さしひびく SOA HƯỞNGTới ảnh hưởng
鳴り なりひびく MINH HƯỞNGVang vọng
暮らしに くらしにひびく Ảnh hưởng đến cuộc sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

n エヌきょう HƯỞNGDàn nhạc giao hưởng NHK
こうきょう GIAO HƯỞNGSự dội lại
はんきょう PHẢN HƯỞNGPhản ứng
えいきょう ẢNH HƯỞNGẢnh hưởng
する えいきょう ẢNH HƯỞNGGây ảnh hưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa