Created with Raphaël 2.1.21234567810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 紳

Hán Việt
THÂN
Nghĩa

Đàn ông (kính trọng)


Âm On
シン
Nanori
まこと

Đồng âm
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết
紳
  • Ngày xưa chỉ có những người làm quan lớn mang thân phận quyền quí với được phép quấn một cái đai lớn, dệt từ những sợi CHỈ quanh THÂN mình gọi là THÂN SĨ
  • Thân phận đàn ông như sợi chỉ đào
  • Thân sĩ buộc chỉ quanh thân
  • Người đàn ông có thân hình mảnh khảnh như sợi chỉ
  • Thân đàn ông mỏng manh như sợi tơ
  1. Cái dải áo to.
  2. Cái đai áo chầu. Thường gọi các nhà quan là tấn thân THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết . Vì thế nên khi quan về hưu gọi là thân sĩ THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết hay thân khâm THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết CÂM Nghĩa: Cổ áo Xem chi tiết , gọi tắt là thân THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
でんしん Phú ông
しんし thân sĩ; người đàn ông hào hoa phong nhã; người cao sang; người quyền quý
士服 しんしふく quần áo đàn ông; trang phục của các thân sĩ; trang phục của người đàn ông hào hoa phong nhã; trang phục của ngươi cao sang quyền quý
士用 しんしよう sự dùng cho đàn ông; dùng cho đàn ông
Ví dụ âm Kunyomi

しんし THÂN SĨThân sĩ
きしん QUÝ THÂNNgười quý phái
でんしん ĐIỀN THÂNPhú ông
しんしょう THÂN THƯƠNGMột buôn bán giàu
士服 しんしふく THÂN SĨ PHỤCQuần áo đàn ông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa