- Ngày xưa chỉ có những người làm quan lớn mang thân phận quyền quí với được phép quấn một cái đai lớn, dệt từ những sợi CHỈ quanh THÂN mình gọi là THÂN SĨ
- Thân phận đàn ông như sợi chỉ đào
- Thân sĩ buộc chỉ quanh thân
- Người đàn ông có thân hình mảnh khảnh như sợi chỉ
- Thân đàn ông mỏng manh như sợi tơ
- Cái dải áo to.
- Cái đai áo chầu. Thường gọi các nhà quan là tấn thân 縉 紳 THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết . Vì thế nên khi quan về hưu gọi là thân sĩ 紳 THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết 士 hay thân khâm 紳 THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết 衿 CÂM Nghĩa: Cổ áo Xem chi tiết , gọi tắt là thân 紳 THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
田紳 | でんしん | Phú ông |
紳士 | しんし | thân sĩ; người đàn ông hào hoa phong nhã; người cao sang; người quyền quý |
紳士服 | しんしふく | quần áo đàn ông; trang phục của các thân sĩ; trang phục của người đàn ông hào hoa phong nhã; trang phục của ngươi cao sang quyền quý |
紳士用 | しんしよう | sự dùng cho đàn ông; dùng cho đàn ông |
Ví dụ âm Kunyomi
紳 士 | しんし | THÂN SĨ | Thân sĩ |
貴 紳 | きしん | QUÝ THÂN | Người quý phái |
田 紳 | でんしん | ĐIỀN THÂN | Phú ông |
紳 商 | しんしょう | THÂN THƯƠNG | Một buôn bán giàu |
紳 士服 | しんしふく | THÂN SĨ PHỤC | Quần áo đàn ông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|