- Ca thán vì kanji quá khó
- Chồng đội thúng cỏ lên đầu miệng than vãn (thán)
- 30 người đầu đội cỏ mồm ca thán vì khổ
- Người HÁN MỒM ca thán vì không có NƯỚC
- Miệng luôn ca THÁN hán tự khó quá
- Than, thở dài. Như thán tức 嘆 THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết 息 than thở.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嗟嘆 | さたん | Sự than khóc; sự ta thán; sự ca thán |
嘆き | なげき | nỗi đau; nỗi buồn |
嘆く | なげく | thở dài; kêu than; than thở |
嘆息 | たんそく | sự thở dài |
嘆願 | たんがん | sự thỉnh cầu; sự van xin |
Ví dụ âm Kunyomi
嘆 かわしい | なげかわしい | Buồn bã | |
嘆 かわしい事態 | なげかわしいじたい | Tình cảnh đáng trách | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
嘆 く | なげく | THÁN | Thở dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
嗟 嘆 | さたん | TA THÁN | Sự than khóc |
嘆 美 | たんび | THÁN MĨ | Sự hâm mộ |
悲 嘆 | ひたん | BI THÁN | Bi sầu |
三 嘆 | さんたん | TAM THÁN | Khen ngợi |
嘆 声 | たんせい | THÁN THANH | Nói trong tiếng thở dài ((của) sự hâm mộ hoặc sự than khóc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|