Created with Raphaël 2.1.212345768910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 嘆

Hán Việt
THÁN
Nghĩa

Than, thở dài


Âm On
タン
Âm Kun
なげ.く なげ.かわしい

Đồng âm
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết
嘆
  • Ca thán vì kanji quá khó
  • Chồng đội thúng cỏ lên đầu miệng than vãn (thán)
  • 30 người đầu đội cỏ mồm ca thán vì khổ
  • Người HÁN MỒM ca thán vì không có NƯỚC
  • Miệng luôn ca THÁN hán tự khó quá
  1. Than, thở dài. Như thán tức THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết than thở.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さたん Sự than khóc; sự ta thán; sự ca thán
なげき nỗi đau; nỗi buồn
なげく thở dài; kêu than; than thở
たんそく sự thở dài
たんがん sự thỉnh cầu; sự van xin
Ví dụ âm Kunyomi

かわしい なげかわしい Buồn bã
かわしい事態 なげかわしいじたい Tình cảnh đáng trách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なげく THÁNThở dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さたん TA THÁNSự than khóc
たんび THÁN MĨSự hâm mộ
ひたん BI THÁNBi sầu
さんたん TAM THÁNKhen ngợi
たんせい THÁN THANHNói trong tiếng thở dài ((của) sự hâm mộ hoặc sự than khóc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa